罗 la →Tra cách viết của 罗 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 网 (5 nét)
Ý nghĩa:
la
giản thể
Từ điển phổ thông
1. vải lụa
2. cái lưới
3. bày biện
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 羅.
Từ điển Thiều Chửu
Như 羅
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 羅
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lưới (bắt cá, chim): 天羅地網 Lưới trời bao phủ;
② Giăng lưới bắt, quây lưới bắt (chim): 門可羅雀Có thể dăng lưới bắt sẻ ngay trước cửa, cảnh tượng hiu quạnh;
③ Sưu tập: 羅致 Chiêu mộ; 網羅 Gom góp; 搜羅 Thu nhặt, sưu tập;
④ Trưng bày, bày ra: 羅列 Bày ra; 星羅棋布 Bủa dăng khắp nơi, chằng chịt;
⑤ Giần, rây: 銅絲羅 Giần dây thép; 絹羅 Rây tơ; 把麵再羅一過兒 Đem bột rây qua một lượt;
⑥ Là, the (hàng dệt bằng tơ lụa): 羅衣 Áo lụa; 羅扇 Quạt the; 綾羅綢緞 The lụa lượt là;
⑦ (loại) Mười hai tá, mười hai lố (= 114 cái) (Gross);
⑧ [Luó] (Họ) La. Xem 囉 [luo], [luo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ 羅.
Từ ghép 7
a la hán 阿罗汉 • bao la 包罗 • la liệt 罗列 • mịch la 汨罗 • nga la tư 俄罗斯 • phật la lý đạt 佛罗里达 • xiêm la 暹罗
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典