畀 tý [Chinese font] 畀 →Tra cách viết của 畀 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 田
Ý nghĩa:
tí
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ban cho. ◇Thư Kinh 書經: “Đế nãi chấn nộ, bất tí hồng phạm cửu trù” 帝乃震怒, 不畀洪範九疇 (Hồng phạm 洪範).
2. (Động) Đem cho. ◇Thi Kinh 詩經: “Thủ bỉ trấm nhân, Đầu tí sài hổ, Sài hổ bất thực” 取彼譖人, 投畀豺虎, 豺虎不食 (Tiểu nhã 小雅, Hạng bá 巷伯).
3. (Động) Giao phó, ủy phái. ◇Diêu Tuyết Ngân 姚雪垠: “Thảng nhược bất hạnh thành hãm, ngã thân vi đại thần, thế thụ quốc ân, hựu mông kim thượng tri ngộ, tí dĩ trọng nhậm, duy hữu dĩ nhất tử thượng báo hoàng ân” 倘若不幸城陷, 我身為大臣, 世受國恩, 又蒙今上知遇, 畀以重任, 惟有以一死上報皇恩 (Lí Tự Thành 李自成, Đệ tam quyển đệ nhị lục chương).
4. (Động) Khiến, để cho. § Thông 俾. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Bất thiết hình, hữu tội giả sử tượng tiễn chi; hoặc tống Bất Lao San, tí tự tử” 不設刑, 有罪者使象踐之; 或送不勞山, 畀自死 (Nam man truyện hạ 南蠻傳下, Hoàn Vương 環王).
5. (Động) Báo đền, thù đáp. ◇Thi Kinh 詩經: “Bỉ xu giả tử, Hà dĩ tí chi?” 彼姝者子, 何以畀之 (Dung phong 鄘風, Can mao 干旄) Người hiền đẹp đẽ kia, Lấy gì báo đáp?
tý
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ban cho
Từ điển Thiều Chửu
① Ban cho, cho.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cấp cho, ban cho, cho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cho. Cấp cho.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典