寫 tả [Chinese font] 寫 →Tra cách viết của 寫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
tả
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. viết, chép
2. dốc hết ra, tháo ra
3. đúc tượng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đặt để.
2. (Động) Viết. ◎Như: “tả tự” 寫字 viết chữ, “mặc tả” 默寫 viết thuộc lòng, “tả cảo tử” 寫稿子 viết bản thảo, “tả đối liên” 寫對聯 viết câu đối.
3. (Động) Sao chép, sao lục. ◇Hán Thư 漢書: “Trí tả thư chi quan” 置寫書之官 (Nghệ văn chí 藝文志) Đặt quan sao lục sách.
4. (Động) Miêu tả. ◎Như: “tả cảnh” 寫景 miêu tả cảnh vật (bằng thơ, văn hoặc tranh vẽ), “tả sanh” 寫生 vẽ theo cảnh vật thật, sống động.
5. (Động) Đúc tượng. ◇Quốc ngữ 國語: “Vương lệnh công dĩ lương kim tả Phạm Lãi chi trạng, nhi triều lễ chi” 王令工以良金寫范蠡之狀, 而朝禮之 (Việt ngữ 越語) Vua ra lệnh cho thợ dùng vàng tốt đúc tượng Phạm Lãi để lễ bái.
6. (Động) Dốc hết ra, tháo ra, trút ra. ◎Như: “tả ý nhi” 寫意兒 thích ý. ◇Thi Kinh 詩經: “Giá ngôn xuất du, Dĩ tả ngã ưu” 駕言出遊, 以寫我憂 (Bội phong 邶風, Tuyền thủy 泉水) Thắng xe ra ngoài dạo chơi, Để trút hết nỗi buồn của ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Dốc hết ra, tháo ra, như kinh Thi nói dĩ tả ngã ưu 以寫我憂 để dốc hết lòng lo của ta ra. Nay thường nói sự ưu du tự đắc là tả ý 寫意 nghĩa là ý không bị uất ức vậy.
② Viết, sao chép.
③ Phỏng theo nét bút, như vẽ theo tấm ảnh đã chụp ra gọi là tả chân 寫真 vẽ theo hình vóc loài vật sống gọi là tả sinh 寫生.
④ Ðúc tượng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Viết, biên, sáng tác: 寫信 Viết thư; 寫對聯 Viết câu đối; 寫小說 Viết (sáng tác) tiểu thuyết;
② Tả, miêu tả: 寫景 Tả cảnh;
③ Vẽ.【寫生】tả sinh [xiâsheng] Vẻ cảnh vật thật;
④ (văn) Đúc tượng;
⑤ (văn) Dốc hết ra, tháo ra, làm cho tan: 以寫我憂 Để làm tan nỗi lo của ta (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Viết ra — Bày tỏ ra.
Từ ghép
ám tả 暗寫 • đại tả 大寫 • giản tả 簡寫 • khắc tả 刻寫 • loạn tả 亂寫 • mặc tả 默寫 • miêu tả 描寫 • mô tả 模寫 • phức tả chỉ 複寫紙 • sao tả 抄寫 • sát tả 擦寫 • soạn tả 撰寫 • tả chân 寫真 • tả phóng 寫倣 • tả sinh 寫生 • tá tả 借寫 • tả thần 寫神 • tả thực 寫實 • tả tín 寫信 • tả tình 寫情 • thủ tả 手寫 • tiểu tả 小寫
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典