Kanji Version 13
logo

  

  

駐 trú  →Tra cách viết của 駐 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 馬 (10 nét) - Cách đọc: チュウ
Ý nghĩa:
đậu xe, trú tại, stop-over

trú [Chinese font]   →Tra cách viết của 駐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
trú
phồn thể

Từ điển phổ thông
nghỉ lại, lưu lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngừng, đỗ (xe, ngựa). ◇Ngụy thư : “Đà văn kì thân ngâm, trú xa vãng thị” , (Hoa Đà truyện ) Hoa Đà nghe rên rỉ, ngừng xe lại xem.
2. (Động) Ở lại, lưu lại. ◇Vương Bột : “Tuế nguyệt dị tận, Quang âm nan trú” , (Thủ tuế tự ) Năm tháng dễ hết, Thời gian khó ở lại.
3. (Động) Giữ lại, giữ gìn. ◇Tô Thức : “Trường tùng quái thạch nghi sương mấn, Bất dụng kim đan khổ trú nhan” , (Đỗng tiêu cung ) Thông cao đá kì nên đầu bạc, Chẳng cần kim đan để khổ công giữ nhan sắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðóng. Xe ngựa đỗ lại nghỉ gọi là trú. Lưu ở lại chỗ nào cũng gọi là trú. Như đóng ở chỗ mỗ làm việc gọi là trú trát mỗ xứ . Ði sứ đóng ở nước ngoài cũng gọi là trú. Như đóng ở nước Anh gọi là trú Anh , đóng ở nước Pháp gọi là trú Pháp .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tại, ở, lưu lại, trú, trú đóng, thường trú: Đóng ở nước Anh; 使 Đại sứ quán Việt Nam tại Trung Quốc; Phóng viên thường trú tại Thành phố Hồ Chí Minh;
② Đóng: Đóng quân; Trung đội 1 đóng tại làng Vĩnh Trạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xe ngựa dừng lại — Dừng lại — Ở lại trong một thời gian — Dừng chân. Đóng quân ở tạm nơi nào.
Từ ghép
đồn trú • thường trú • trú binh • trú tất



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典