Kanji Version 13
logo

  

  

thân [Chinese font]   →Tra cách viết của 呻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hạp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
rên rỉ
Từ ghép
hạp ngâm

thân
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rên rỉ. ◇Liêu trai chí dị : “Đãn bả túc thân ngôn chỉ cổ toan thống, sổ nhật thủy năng khởi” , (Tiểu Tạ ) Nhưng vẫn ôm chân rên rỉ rằng chân đùi đau buốt, mấy ngày sau mới dậy được.
Từ điển Thiều Chửu
① Rên rỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rên rỉ. 【】 thân ngâm [shenyín] Rên, rên rỉ, rên siết: Rên rỉ khổ đau; Không bệnh mà rên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hát lên, ngâm lên — Rên rỉ.
Từ ghép
tần thân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典