Kanji Version 13
logo

  

  

chỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 趾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
chỉ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chân
2. ngón chân
3. dấu vết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chân. ◎Như: “cử chỉ” cất chân lên. ◇Tô Mạn Thù : “Hà cảm trọng phiền ngọc chỉ” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Đâu dám phiền rầy gót ngọc.
2. (Danh) Ngón chân. ◎Như: “túc chỉ” ngón chân.
3. (Danh) Nền. § Thông “chỉ” .
4. (Danh) Chân núi, sơn cước. ◇Nguyễn Tịch : “Khứ thượng tây san chỉ” 西 (Vịnh hoài ) Đi lên chân núi tây.
5. (Danh) Dấu vết, tung tích.
Từ điển Thiều Chửu
① Chân. Như cử chỉ cất chân lên, nay thường gọi chỉ là ngón chân.
② Nền, cùng nghĩa với chữ chỉ .
③ Dấu vết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngón chân: Năm ngón chân;
② Chân, chỉ: Loài đi bằng chân;
③ (văn) Nền (dùng như , bộ );
④ (văn) Dấu vết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngón chân — Cái chân — Vết tích.
Từ ghép
cơ chỉ • giao chỉ • ngọc chỉ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典