Kanji Version 13
logo

  

  

巾 cân  →Tra cách viết của 巾 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 巾 (3 nét) - Cách đọc: キン
Ý nghĩa:
khăn, towel

cân [Chinese font]   →Tra cách viết của 巾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
cân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái khăn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn. ◎Như: “mao cân” khăn lông, “dục cân” khăn tắm.
2. (Danh) Mũ bịt đầu. § Học trò nhà Minh hay dùng thứ mũ ấy, nên kẻ nào học thức hủ bại gọi là “đầu cân khí” . Cũng nói là “phương cân khí” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khăn.
② Mũ bịt đầu, học trò nhà Minh hay dùng thứ mũ ấy, nên kẻ nào học thức hủ bại gọi là đầu cân khí .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khăn: Khăn tay;
② (cũ) Mũ bịt đầu, khăn quấn đầu: Đầu đội khăn Phương Sơn (loại khăn của nho sinh thời xưa đội) (Lí Bạch: Trào lỗ nho); Kẻ học thức hủ bại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khăn lau mặt lau tay — Khăn đội đầu — Khăn phủ đồ vật — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép
bị cân • cân quắc • cân quắc anh hùng • cân quắc tu mi • cân sương • cân sương bản • cân sương bổn • cân trất • diện cân • đầu cân • giác cân • kì cân • ô cân • quan cân • quan cân • thủ cân • vi cân • vi cân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典