Kanji Version 13
logo

  

  

chiến, đản [Chinese font]   →Tra cách viết của 顫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
chiến
phồn thể

Từ điển phổ thông
rét run
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Run, run rẩy (vì lạnh hay vì sợ). ◎Như: “hàn chiến” lạnh run.
2. (Động) Rung động, dao động, rúng động. ◎Như: “chiến động” rung rinh. ◇Sử Đạt Tổ : “Tê oanh vị giác hoa sao chiến, đạp tổn tàn hồng kỉ phiến” , (Hạnh hoa thiên , Thanh minh , Từ ).
3. Một âm là “đạn”. (Tính) Sợ, hãi, kinh hoảng. § Thông “đạn” . ◇Mặc Tử : “Đương thử chi thì, bất cổ nhi thối dã, Việt quốc chi sĩ khả vị đạn hĩ” , 退, (Kiêm ái hạ ).
4. Một âm là “thiên”. (Động) Mũi có thể phân biện khí vị. ◇Trang Tử : “Mục triệt vi minh, nhĩ triệt vi thông, tị triệt vi thiên” , , (Ngoại vật ).
Từ điển Thiều Chửu
① Rét run. Nhân rét mà chân tay run lập cập gọi là hàn chiến .
② Cái gì nó rung động, đi lại nhanh chóng gọi là chiến động .
③ Những tiếng sợ hãi, xót xa gọi là chiến thanh .
④ Ta quen đọc là chữ đản.
Từ điển Trần Văn Chánh
Run (như [zhàn], bộ ). Xem [chàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rung, rung động: Rung lưỡi; Rung rinh;
② Run.【】 chiến đẩu [chàndôu] Run, run rẩy: Sợ đến nỗi run rẩy cả người;
③ Ỏe, trĩu: Gánh năm sáu mươi cân thì cái đòn gánh này ỏe (trĩu) xuống. Xem [zhàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Run lên vì lạnh — Một âm là Đản.

thiên
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Run, run rẩy (vì lạnh hay vì sợ). ◎Như: “hàn chiến” lạnh run.
2. (Động) Rung động, dao động, rúng động. ◎Như: “chiến động” rung rinh. ◇Sử Đạt Tổ : “Tê oanh vị giác hoa sao chiến, đạp tổn tàn hồng kỉ phiến” , (Hạnh hoa thiên , Thanh minh , Từ ).
3. Một âm là “đạn”. (Tính) Sợ, hãi, kinh hoảng. § Thông “đạn” . ◇Mặc Tử : “Đương thử chi thì, bất cổ nhi thối dã, Việt quốc chi sĩ khả vị đạn hĩ” , 退, (Kiêm ái hạ ).
4. Một âm là “thiên”. (Động) Mũi có thể phân biện khí vị. ◇Trang Tử : “Mục triệt vi minh, nhĩ triệt vi thông, tị triệt vi thiên” , , (Ngoại vật ).



đạn
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Run, run rẩy (vì lạnh hay vì sợ). ◎Như: “hàn chiến” lạnh run.
2. (Động) Rung động, dao động, rúng động. ◎Như: “chiến động” rung rinh. ◇Sử Đạt Tổ : “Tê oanh vị giác hoa sao chiến, đạp tổn tàn hồng kỉ phiến” , (Hạnh hoa thiên , Thanh minh , Từ ).
3. Một âm là “đạn”. (Tính) Sợ, hãi, kinh hoảng. § Thông “đạn” . ◇Mặc Tử : “Đương thử chi thì, bất cổ nhi thối dã, Việt quốc chi sĩ khả vị đạn hĩ” , 退, (Kiêm ái hạ ).
4. Một âm là “thiên”. (Động) Mũi có thể phân biện khí vị. ◇Trang Tử : “Mục triệt vi minh, nhĩ triệt vi thông, tị triệt vi thiên” , , (Ngoại vật ).

đản
phồn thể

Từ điển phổ thông
rét run
Từ điển Thiều Chửu
① Rét run. Nhân rét mà chân tay run lập cập gọi là hàn chiến .
② Cái gì nó rung động, đi lại nhanh chóng gọi là chiến động .
③ Những tiếng sợ hãi, xót xa gọi là chiến thanh .
④ Ta quen đọc là chữ đản.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rung, rung động: Rung lưỡi; Rung rinh;
② Run.【】 chiến đẩu [chàndôu] Run, run rẩy: Sợ đến nỗi run rẩy cả người;
③ Ỏe, trĩu: Gánh năm sáu mươi cân thì cái đòn gánh này ỏe (trĩu) xuống. Xem [zhàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Run lên vì lạnh hoặc vì sợ. Đáng lẽ đọc Chiến — Một âm là Chiến.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典