Kanji Version 13
logo

  

  

hạnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 杏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
hạnh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cây hạnh (một loại cây như cây mận)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây hạnh. ◎Như: “ngân hạnh” cây ngân hạnh, quả ăn được, hạt nó gọi là “bạch quả” .
2. § “Hạnh đàn” nơi đức Khổng Tử ngồi dạy học. Vì thế ngày nay thường dùng chữ “hạnh đàn” để chỉ giới giáo dục.
3. § “Hạnh viên” vườn hạnh. Nhà Đường cho các học trò đỗ tiến sĩ vào ăn yến ở vườn hạnh nên tục mới gọi các người thi đỗ là được vào “hạnh viên” .
4. § “Hạnh lâm” rừng hạnh. “Đổng Phụng” người nước Ngô thời Tam Quốc, ở ẩn ỡ “Lư San” , chữa bệnh cho người không lấy tiền. Người bệnh nặng mà khỏi, ông trồng năm cây hạnh, người bệnh nhẹ mà khỏi, trồng một cây. Chỉ mấy năm sau có hơn mười vạn cây hạnh thành rừng. Về sau “hạnh lâm” chỉ giới y học.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây hạnh. Ðức Khổng tử ngồi dạy học ở giàn hạnh, vì thế nên thường dùng làm chữ gọi về cửa thầy học. Nhà Ðường cho các học trò đỗ tiến sĩ vào ăn yến ở vườn hạnh (hạnh viên ) nên tục mới gọi các người đỗ là hạnh lâm .
② Ngân hạnh cây ngân hạnh, quả ăn được, hạt nó gọi là bạch quả .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quả mơ, quả hạnh;
② Cây mơ, cây hạnh;
③ Xem [yínxìng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây mận, giống như loại cây mơ.
Từ ghép
hạnh nhân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典