Kanji Version 13
logo

  

  

迭 điệt  →Tra cách viết của 迭 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: ⻌ (3 nét) - Cách đọc: テツ
Ý nghĩa:
luân chuyển, transfer

điệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 迭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
tuyển
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Tuyển lựa, chọn lọc, lựa chọn: Chọn giống; Văn tuyển, tập văn chọn lọc;
② Tuyển, bầu, bầu cử: Tổng tuyển cử; Ứng cử.

điệt
giản thể

Từ điển phổ thông
1. thay phiên, lần lượt
2. xân lấn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đắp đổi, thay phiên. ◎Như: “canh điệt” thay đổi. ◇Nguyễn Trãi : “Hoan bi ưu lạc điệt vãng lai” (Côn sơn ca ) Vui buồn lo sướng đổi thay nhau qua lại.
2. (Động) Ngừng, thôi. ◇Thủy hử truyện : “Bôn đáo lang hạ, chỉ kiến Chân Nhân hướng tiền, khiếu khổ bất điệt” , , (Đệ nhất hồi) Chạy ra tới hành lang, chỉ thấy Chân Nhân hướng về phía trước, kêu khổ không ngớt.
3. (Động) Kịp, đạt tới.
4. (Động) Xâm lấn.
5. (Động) Mất, thoát mất.
6. (Phó) Lần lượt, luân lưu. ◇Thẩm Ước : “Cương nhu điệt dụng” (Tống thư Tạ Linh Vận ) Cứng mềm dùng lần lượt.
7. (Phó) Nhiều lần, liên tiếp. ◎Như: “điệt tao tỏa bại” liên tiếp gặp phải thất bại.
Từ điển Thiều Chửu
① Đắp đổi, thay đổi phiên, lần lượt.
② Xâm lấn.
③ Sổng ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thay phiên, luân phiên, đắp đổi, lần lượt, thay nhau: Thay phiên nhau; Thay nhau làm chủ và làm khách;
② Nhiều lần: Nhiều lần đánh bại kẻ địch;
③ Kịp: Vội quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thay đổi. Lần lượt — Xâm phạm vào.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典