Kanji Version 13
logo

  

  

賠 bồi  →Tra cách viết của 賠 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 貝 (7 nét) - Cách đọc: バイ
Ý nghĩa:
bồi thường, compensation

bồi [Chinese font]   →Tra cách viết của 賠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
bồi
phồn thể

Từ điển phổ thông
đền bù, đền trả
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đền trả. ◎Như: “bồi thường tổn thất” đền bù thiệt hại. ◇Hồng Lâu Mộng : “Một thập yêu thuyết đích, nhĩ hảo hảo nhi đích bồi ngã môn đích ngư bãi. Cương tài nhất cá ngư thượng lai, cương cương nhi đích yếu điếu trước, khiếu nhĩ hổ bào liễu” , . , , (Đệ bát thập nhất hồi) Không nói gì cả, anh phải đền con cá cho chúng tôi đi. Vừa rồi một con cá nổi lên, tôi định câu, thì bị anh làm nó sợ lặn đi mất.
2. (Động) Sút kém, lỗ. ◎Như: “bồi bổn” lỗ vốn.
3. (Động) Xin lỗi. ◎Như: “bồi bất thị” xin lỗi. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giá thị Bảo Ngọc đích thanh âm, tưởng tất thị lai bồi bất thị lai liễu” , (Đệ tam thập hồi) Đúng là tiếng Bảo Ngọc rồi, chắc lại đến xin lỗi đấy.
Từ điển Thiều Chửu
① Đền trả, như bồi thường tổn thất đền bù chỗ thiệt hại.
② Sút kém, như bồi bổn sụt vốn, lỗ vốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đền bù, bồi thường: 西 Làm hỏng phải đền;
② Lỗ mất: Lỗ mất nhiều tiền; Mất cả phu nhân lại thiệt quân, mất cả chì lẫn chài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đền bù lại của cải tiền bạc cho người khác.
Từ ghép
bao bồi • bồi khoản • bồi thường • bồi tiền hoá • bồi tuất



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典