Kanji Version 13
logo

  

  

釣 điếu  →Tra cách viết của 釣 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 金 (8 nét) - Cách đọc: チョウ、つ-る
Ý nghĩa:
câu cá, angling

điếu [Chinese font]   →Tra cách viết của 釣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
điếu
phồn thể

Từ điển phổ thông
câu cá
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Câu cá, câu. ◇Nguyễn Trãi : “Bản thị canh nhàn điếu tịch nhân” (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường ) Ta vốn là kẻ cày nhàn, câu tịch.
2. (Động) Dùng mánh lới, cách quỷ quyệt để lấy được. ◎Như: “cô danh điếu dự” mua danh chuộc tiếng.
Từ điển Thiều Chửu
① Câu cá. Nguyễn Trãi : Bản thị canh nhàn điếu tịch nhân ta vốn là kẻ cày nhàn, câu tịch.
② Phàm cái gì dùng cách quỷ quyệt mà dỗ lấy được đều gọi là điếu. Như cô danh điếu dự mua danh chuộc tiếng khen.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Câu: Câu cá;
② Tìm mọi cách để mưu danh lợi: Mua danh chuốc tiếng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Câu cá — Câu lấy, tìm kiếm để có.
Từ ghép
cô danh điếu dự • điếu can 竿 • điếu danh • điếu lợi • điếu thuyền



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典