Kanji Version 13
logo

  

  

ma  →Tra cách viết của 么 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 丿 (1 nét)
Ý nghĩa:
ma

giản thể

Từ điển phổ thông

1. bé nhỏ
2. vậy (trợ ngữ)
Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Bé.
2. (Tính) Nhỏ mọn.
3. § Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh

① Chưa, không: ? Anh từng qua Quế Lâm chưa?; ? Anh nghe hiểu chưa?; ? Chiều nay có họp không?;
② Đó ư (đặt ở chỗ ngừng để nhấn mạnh ý sắp nói): Việc này ư, thực ra cũng không thể trách anh ấy được; Việc phủ cây xanh đó ư, đó là một khía cạnh quan trọng của công cuộc xây dựng thành phố. Xem [má], [mă].
Từ điển Trần Văn Chánh

① Trợ từ (biểu thị ý dĩ nhiên): Cần gì phải khách khí;
② Xem . Xem [me], [yao].
Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Cái gì, gì thế: Anh nói gì thế?; Việc gì thế?; Muốn gì có nấy. Xem [mă], [ma].
Từ điển Trần Văn Chánh

Trợ từ dùng trong [ganmá] Làm gì, tại sao?: ? Anh đến đây làm gì? Xem [me], [mó].
Từ điển Trần Văn Chánh

Như
Từ điển Trần Văn Chánh

Gì, nào, bao, thế (từ đặt sau câu để khẳng định hoặc tỏ ý hỏi): Như thế, như vậy; Cái gì; Thế nào; Thế thì; Biết bao. Xem [ma], [yao], [má], [mó], [mò].
Từ điển Trần Văn Chánh

Bé nhỏ: Nhỏ, nhỏ mọn, nhỏ nhen. Xem [me], [mó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ma .
Từ ghép 4

chẩm ma • na ma • thập ma • yêu ma
yêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhỏ bé
Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Bé.
2. (Tính) Nhỏ mọn.
3. § Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Út, bé: Con út;
② Nhỏ bé, nhỏ nhoi;
③ (Số) một: Xem [yi] nghĩa ①;
④ Cô độc, cô đơn;
⑤ [Yao] (Họ) Yêu. Xem [me], [ma].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết quen của chữ Yêu .
Từ ghép 1

yêu ma

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典