Kanji Version 13
logo

  

  

臆 ức  →Tra cách viết của 臆 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: オク
Ý nghĩa:
rụt rè, timidity

ức [Chinese font]   →Tra cách viết của 臆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
ức
phồn thể

Từ điển phổ thông
ngực
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngực. ◇Đỗ Phủ : “Nhân sanh hữu tình lệ triêm ức, Giang thủy giang hoa khởi chung cực?” , (Ai giang đầu ) Người ta có tình cảm, nước mắt thấm ướt ngực, Nước sông, hoa sông há có tận cùng không?
2. (Danh) Tấm lòng, bụng dạ. ◎Như: “tư ức” nỗi riêng. ◇Văn tâm điêu long : “Thần cư hung ức, nhi chí khí thống kì quan kiện” , (Thần tư ).
3. (Động) Suy đoán, thôi trắc. ◎Như: “ức đạc” phỏng đoán, “ức thuyết” nói phỏng. ◇Tô Thức : “Sự bất mục kiến nhĩ văn, nhi ức đoạn kì hữu vô khả hồ?” , (Thạch chung san kí ) Việc không mắt thấy tai nghe, mà phỏng đoán có không được chăng?
4. (Động) Buồn giận, uất ức. ◇Lí Hoa : “Địa khoát thiên trường, bất tri quy lộ. Kí thân phong nhận, phức ức thùy tố?” , . , (Điếu cổ chiến trường văn ) Đất rộng trời dài, không biết đường về. Gửi thân nơi gươm giáo, uất ức ngỏ cùng ai?
Từ điển Thiều Chửu
① Ngực. Nói bóng nghĩa là tấm lòng, như tư ức nỗi riêng.
② Lấy ý riêng đoán, như ức đạc đoán phỏng, ức thuyết nói phỏng, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngực, ức: Đánh trúng ngực;
② Đoán theo ý riêng, ức đoán. (Ngr) Chủ quan.【】ức trắc [yìcè] Đoán, đoán chừng, ức đoán, suy đoán chủ quan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ngực. Ta cũng gọi là cái ức.
Từ ghép
phức ức • ức đoán • ức thuyết



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典