Kanji Version 13
logo

  

  

刃 nhận  →Tra cách viết của 刃 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét) - Cách đọc: ジン、は
Ý nghĩa:
lưỡi dao, blade

nhận [Chinese font]   →Tra cách viết của 刃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
nhẫn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mũi nhọn

nhận
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mũi nhọn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lưỡi đao, bộ phận sắc nhọn của binh khí. ◎Như: “đao nhận” lưỡi đao.
2. (Danh) Phiếm chỉ vũ khí có mũi nhọn. ◇Liễu Tông Nguyên : “Nhân thủ nhận sát chi” (Đồng Khu Kí truyện ) Do đó cầm mũi nhọn giết chết.
3. (Động) Giết. ◎Như: “thủ nhận” cầm dao giết.
Từ điển Thiều Chửu
① Mũi nhọn. ② Chém giết, như thủ nhận tự tay mình giết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mũi nhọn của gươm dao — Chỉ chung các loại vũ khí bén nhọn — Giết bằng vũ khí bén nhọn.
Từ ghép
bạch nhận • binh bất huyết nhận • sương nhận



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典