Kanji Version 13
logo

  

  

胸 hung  →Tra cách viết của 胸 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: キョウ、むね、(むな)
Ý nghĩa:
ngực, bosom

hung [Chinese font]   →Tra cách viết của 胸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
hung
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngực, bụng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngực. ◎Như: “đĩnh hung” ưỡn ngực.
2. (Danh) Tấm lòng, hoài bão. ◎Như: “hung khâm” , “hung thứ” đều nói về phần mang chứa trong lòng cả. ◇Trang Tử : “Hỉ nộ ai lạc, bất nhập ư hung thứ” , (Điền Tử Phương ) Mừng giận thương vui không vào tới trong lòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngực.
② Tấm lòng, như hung khâm , hung thứ , v.v. đều nói về phần mang chứa trong lòng cả. Trang Tử : hỉ nộ ai lạc, bất nhập ư hung thứ mừng giận thương vui không vào tới trong lòng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngực: Ưỡn ngực;
② Bụng dạ, lòng dạ, tấm lòng, chí khí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ngực — Điều ôm ấp trong lòng.
Từ ghép
hung khâm • mạt hung • tâm hung



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典