Kanji Version 13
logo

  

  

鍵 kiện  →Tra cách viết của 鍵 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 金 (8 nét) - Cách đọc: ケン、かぎ
Ý nghĩa:
chìa khóa, key

kiện [Chinese font]   →Tra cách viết của 鍵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
kiện
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái chìa khoá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Then cửa, dõi cửa. ◇Hoài Nam Tử : “Ngũ thốn chi kiện, chế khai hạp chi môn” , (Chủ thuật ) Then dài năm tấc, nắm giữ sự đóng mở cửa.
2. (Danh) Chốt trục bánh xe.
3. (Danh) Phím (đàn, đánh chữ, ...). ◎Như: “cầm kiện” phím đàn, “tự kiện” phím gõ chữ.
4. (Danh) Bộ phận chủ chốt của một cơ quan hoặc sự vật. ◎Như: “quan kiện” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khoá, cái lá mía khoá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chốt bánh xe;
② (văn) Chốt cửa;
③ Phím (đàn);
④ (văn) Lá mía trong ổ khóa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tai đỉnh, dùng để xách cái đỉnh lên — Cái khoá cửa — Cái chốt sắt cài ở đầu trục xe để giữ bánh xe — Cái phím đàn trên các loại dương cầm, phong cầm.
Từ ghép
quan kiện



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典