Kanji Version 13
logo

  

  

am [Chinese font]   →Tra cách viết của 盦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 皿
Ý nghĩa:
am
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái ang
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nắp, vung (để đậy chén, hũ...).
2. (Danh) Cái ang để đựng thức ăn ngày xưa. ◇Đào Tông Nghi : “Cổ khí chi danh , tắc hữu ... hồ, am, bẫu” ... , , (Nam thôn xuyết canh lục , Quyển thập thất, Cổ đồng khí ).
3. (Danh) Am (nhà tranh mái tròn). § Cũng như “am” . ◇Từ Kha : “Kí bốc táng kì phụ mẫu ư tây khê nhi lư mộ yên, nãi trúc phong mộc am dĩ tị hàn thử” 西, (Hiếu hữu loại ) Bốc táng cho cha mẹ (tức là xem bói để chọn ngày và đất chôn) ở khe tây và xây mộ (để thủ táng) xong, rồi cất am phong mộc để che mưa nắng. § Ghi chú: Câu văn này mang ý nghĩa của thành ngữ “phong mộc hàm bi” : Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng, con muốn phụng dưỡng cha mẹ nhưng cha mẹ không còn nữa (xem: “Hàn Thi ngoại truyện” , Quyển chín).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ang. Một thứ đựng đồ ăn ngày xưa, bây giờ hay mượn dùng như chữ am .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái ang (một thứ đồ đựng thời xưa);
② Am thờ Phật (dùng như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nắp, cái vung đậy đồ vật.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典