Kanji Version 13
logo

  

  

築 trúc  →Tra cách viết của 築 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 竹 (6 nét) - Cách đọc: チク、きず-く
Ý nghĩa:
xây dựng, kiến #, fabricate

trúc [Chinese font]   →Tra cách viết của 築 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
trúc
phồn thể

Từ điển phổ thông
xây cất
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đắp đất, nện đất cho cứng.
2. (Động) Xây đắp, xây dựng. ◎Như: “kiến trúc” xây cất, “trúc lộ” làm đường.
3. (Động) Đâm, chọc. ◇Tây du kí 西: “Tha tràng thượng lai, bất phân hảo đãi, vọng trước Bồ Tát cử đinh ba tựu trúc” , , (Đệ bát hồi) Nó xông tới, không cần phân biệt phải trái gì cả, nhắm vào Bồ Tát, đâm cái đinh ba.
4. (Danh) Nhà ở. ◎Như: “tiểu trúc” cái nhà nhỏ xinh xắn.
5. (Danh) Đồ bằng gỗ dùng để đập đất, phá tường.
6. (Danh) Họ “Trúc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðắp đất, lèn đất. Xây đắp cái gì cũng phải lên cái nền cho tốt đã, cho nên các việc xây đắp nhà cửa đều gọi là kiến trúc .
② Nhà ở.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xây, làm, bắc, đắp, trúc: Kiến trúc; Xây công sự; Đắp (làm) đường; Bắc cầu;
② (văn) Nhà ở. Xem [zhú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xây đắp, xây cất. Td: Kiến trúc.
Từ ghép
bản trúc • bản trúc • kiến trúc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典