Kanji Version 13
logo

  

  

chuyết, xuyết [Chinese font]   →Tra cách viết của 輟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
chuyết
phồn thể

Từ điển phổ thông
thôi, nghỉ, bỏ dở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thôi, nghỉ, dừng. ◎Như: “trung xuyết” bỏ dở nửa chừng. ◇Sử Kí : “Hán vương xuyết thực thổ bộ, mạ viết: Thụ nho, ki bại nhi công sự” , : , (Quyển ngũ thập ngũ, Lưu Hầu thế gia ) Hán vương đang ăn ngừng lại, nhả cơm, mắng: Thằng nho sinh nhãi nhép, tí nữa làm hỏng việc của bố nó!
2. § Ghi chú: Chính âm là “chuyết”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thôi, nghỉ. Làm việc nửa chừng bỏ dở gọi là trung xuyết . Chính âm là chuyết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dừng, ngừng, nghỉ, thôi: Ngừng diễn; Bỏ dở; Lúc làm lúc nghỉ; Tạm dừng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngừng lại. Thôi. Chẳng hạn Chuyết canh ( nghỉ cày ).
Từ ghép
chuyết canh

xuyết
phồn thể

Từ điển phổ thông
thôi, nghỉ, bỏ dở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thôi, nghỉ, dừng. ◎Như: “trung xuyết” bỏ dở nửa chừng. ◇Sử Kí : “Hán vương xuyết thực thổ bộ, mạ viết: Thụ nho, ki bại nhi công sự” , : , (Quyển ngũ thập ngũ, Lưu Hầu thế gia ) Hán vương đang ăn ngừng lại, nhả cơm, mắng: Thằng nho sinh nhãi nhép, tí nữa làm hỏng việc của bố nó!
2. § Ghi chú: Chính âm là “chuyết”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thôi, nghỉ. Làm việc nửa chừng bỏ dở gọi là trung xuyết . Chính âm là chuyết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dừng, ngừng, nghỉ, thôi: Ngừng diễn; Bỏ dở; Lúc làm lúc nghỉ; Tạm dừng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thôi. Ngừng lại. Cũng đọc Chuyết.
Từ ghép
bất xuyết



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典