Kanji Version 13
logo

  

  

bẫu, phẫu [Chinese font]   →Tra cách viết của 瓿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 瓦
Ý nghĩa:
bẫu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái vò nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vò nhỏ.
2. (Danh) Đồ đựng bằng đồng thời xưa, bụng tròn, miệng rút lại, dùng đựng nước hay rượu, thịnh hành thời Thương, Chu.
3. § Cũng đọc là “phẫu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vò nhỏ. Dương Hùng nhà Hán () làm sách Thái huyền pháp ngôn, Lưu Hàm () giễu rằng: Tôi e người sau họ sẽ dùng sách anh mà mịn vò tương thôi, vì thế bây giờ mới gọi những sách không hợp với sự ưa thích của đời là phú tương bẫu . Cũng đọc là chữ phẫu.
Từ ghép
an bẫu

phẫu
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vò nhỏ.
2. (Danh) Đồ đựng bằng đồng thời xưa, bụng tròn, miệng rút lại, dùng đựng nước hay rượu, thịnh hành thời Thương, Chu.
3. § Cũng đọc là “phẫu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vò nhỏ. Dương Hùng nhà Hán () làm sách Thái huyền pháp ngôn, Lưu Hàm () giễu rằng: Tôi e người sau họ sẽ dùng sách anh mà mịn vò tương thôi, vì thế bây giờ mới gọi những sách không hợp với sự ưa thích của đời là phú tương bẫu . Cũng đọc là chữ phẫu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái hũ, cái vò.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Các bình bằng sành.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典