Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 皤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 白
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. màu trắng bạc
2. bụng to
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trắng. ◇Tôn Nhân Nhụ : “Ngô dĩ tấn thành bà, Kiến nhữ dong nhan cánh tồi tỏa” , (Đông quách kí , Xuất nhi oa chi ) Tóc ta đã trắng phơ rồi, Trông em càng thể tơi bời dung nhan.
2. (Tính) Vẻ người già tóc bạc. Cũng chỉ “nguyên lão” . ◇Đặng Trần Côn : “Phân phân thiếu phụ kỉ thành bà” (Chinh Phụ ngâm ) Thiếu phụ đầu xanh chẳng mấy chốc thành bà già tóc bạc.
3. (Tính) To, bự. ◇Đỗ Mục : “Trọc lao khí sắc nghiêm, Bà phúc bình anh cổ” , (Vũ trung tác ).
4. (Động) Phình, phồng ra. ◇Tả truyện : “Hạn kì mục, bà kì phúc, khí giáp nhi phục” , , (Tuyên Công nhị niên ).
5. (Danh) Chỉ cái bụng trắng của con chẫu (“thanh oa” ). ◇Hàn Dũ : “Tệ oa câu tống chủ phủ quan, Đế trước hạ phúc thường kì bà” , (Nguyệt thực thi hiệu Ngọc Xuyên Tử tác ).
Từ điển Thiều Chửu
① Trắng, bạc.
② Bụng bè bè, bụng to.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Màu trắng, bạc. 【】bà bà [pópó] (Đầu tóc) bạc phơ;
② Bụng bè bè, bụng phì, bụng to.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu trắng — Dáng tóc bạc của người già — Dáng bụng phệ.
Từ ghép
bà bà • bà hao



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典