Kanji Version 13
logo

  

  

hao [Chinese font]   →Tra cách viết của 蒿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
hao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: đồng hao )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ cỏ ngải. § Có nhiều loại như: “thanh hao” , “mẫu hao” , “bạch hao” (Artemisia capillaris Thunb), “nhân trần hao” , đều dùng làm thuốc được cả.
2. (Động) Tiêu tan, tiêu mất. § Thông “hao” .
3. (Động) Nhìn ra xa. ◎Như: “hao mục” trông xa, “hao mục thì gian” âu lo thế cuộc.
4. (Tính) Nghi ngút (hơi bốc lên).
Từ điển Thiều Chửu
① Cây chổi, một thứ cỏ ngải. Có nhiều thứ như: thanh hao , mẫu hao , bạch hao , nhân trần hao , v.v. mấy thứ này đều dùng làm thuốc cả.
② Trông xa. Như hao mục trông xa mà lo trước, hao dị thê trần ý nói như người vào đời cứu đời thấy bụi trần mờ mịt cả mắt.
③ Tiêu tan.
④ Hơi lên nghi ngút.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【】hao tử [haozi] (thực) Ngải (Artemisia), cây ngải apxin, cây ngải tây;
② (văn) Trông xa.【】hao mục [haomù] a. Trông xa; b. Nhắm mắt và lo nghĩ việc đời;
③ (văn) Tiêu tan;
④ (văn) Hơi bốc lên nghi ngút.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại rau, còn gọi là Thanh hao.
Từ ghép
bà hao • bạch hao • đồng hao • lại hao



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典