Kanji Version 13
logo

  

  

gian [Chinese font]   →Tra cách viết của 艱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 艮
Ý nghĩa:
gian
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. khó khăn
2. hiểm ác
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khó khăn. ◎Như: “sanh hoạt gian khổ” đời sống khó khăn, khổ sở.
2. (Tính) Hiểm trở. ◎Như: “gian hiểm” hiểm trở, nguy hiểm.
3. (Danh) Tang cha mẹ. ◎Như: “đinh gian” (cũng như “đinh ưu” ) có tang cha mẹ. ◇Vương Kiệm : “Hựu dĩ cư mẫu gian khứ quan” (Trữ Uyên bi văn ) Lại vì có tang mẹ, bỏ quan về.
Từ điển Thiều Chửu
① Khó khăn, sự gì bị ngăn trở khó làm cho được gọi là gian , làm việc thấy khó lòng trôi chảy gọi là nan .
② Lo. Lúc có tang cha mẹ gọi là đinh ưu hay đinh gian .
③ Hiểm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khó, khó khăn, gian nan: Khó khăn, gian khổ;
② (văn) Tang cha mẹ: Có tang cha mẹ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khó khăn, vất vả — Có tang cha mẹ. Cũng gọi là Đinh gian .
Từ ghép
gian khổ • gian nan • gian nguy • gian tân • gian truân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典