Kanji Version 13
logo

  

  

辛 tân  →Tra cách viết của 辛 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 辛 (7 nét) - Cách đọc: シン、から-い
Ý nghĩa:
cay, spicy

tân [Chinese font]   →Tra cách viết của 辛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 辛
Ý nghĩa:
tân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. Tân (ngôi thứ 8 hàng Can)
2. cay
3. nhọc nhằn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vị cay. ◇Tô Thức : “Đảo tàn tiêu quế hữu dư tân” (Tái họa thứ vận tằng tử khai tòng giá ) Giã tiêu quế thừa vẫn có vị cay còn lưu lại.
2. (Danh) Chỉ các loại rau có vị hăng cay như hành, hẹ, tỏi, gừng...
3. (Danh) Can “Tân”, can thứ tám trong “thiên can” mười can.
4. (Danh) Tên hiệu của vua “Thương” .
5. (Danh) Họ “Tân”.
6. (Tính) Cay. ◇Dưỡng sanh luận : “Đại toán vật thực, huân tân hại mục ” , (Luận tam ) Tỏi to đừng ăn, hăng cay hại mắt.
7. (Tính) Nhọc nhằn, lao khổ. ◎Như: “gian tân” gian khổ.
8. (Tính) Thương xót, đau xót. ◎Như: “bi tân” đau buồn thương xót. ◇Hồng Lâu Mộng : “Mãn chỉ hoang đường ngôn, Nhất bả tân toan lệ” 滿, (Đệ nhất hồi) Đầy trang giấy lời hoang đường, Một vũng nước mắt đau thương.
Từ điển Thiều Chửu
① Can tân, can thứ tám trong mười can.
② Mùi cay.
③ Cay đắng nhọc nhằn.
④ Thương xót. Như bi tân , tân toan , v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cay;
② Cay đắng, nhọc nhằn, vất vả, gian lao, khổ sở: Gian nan khổ sở;
③ Đau thương, thương xót: Cay đắng, chua cay, khổ sở;
④ Tân (ngôi thứ 8 trong thập can);
⑤ [Xin] (Họ) Tân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thứ 8 trong hàng Thiên can — Vị cay — Cay đắng buồn khổ — Tên môt bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Tân.
Từ ghép
gian tân • sầu tân • tân cam • tân cần • tân khổ • tân sở • tân toan



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典