Kanji Version 13
logo

  

  

oa [Chinese font]   →Tra cách viết của 哇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
oa
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. tiếng trẻ khóc
2. thổ ra
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Òa (khóc). ◎Như: “na tiểu hài oa đích nhất thanh khốc liễu khởi lai” đứa bé đó khóc òa lên rồi.
2. (Động) Nôn, mửa, ẩu thổ.
3. (Danh) Tiếng nhạc dâm đãng, đồi trụy.
4. (Trợ) Biểu thị khẳng định, nghi vấn, kinh sợ, ngạc nhiên: ồ, chứ, nhỉ. ◎Như: “hảo oa!” tốt nhỉ. ◇Lão Xá : “Giá tiểu tử đích lai lịch bất tiểu oa” (Chánh hồng kì hạ ) Lai lịch thằng bé này không phải tầm thường đâu.
5. (Trợ) Đặt sau các thứ để liệt kê. ◎Như: “ngư a, nhục a, thanh thái a, la bặc a, thái tràng lí dạng dạng đô hữu” , , , , nào cá, nào thịt, nào rau xanh, nào củ cải, trong chợ các thức đều đủ cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Thổ ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chứ, nhỉ... (trợ từ đặt ở cuối câu): Đi nhanh lên chứ! Tốt quá nhỉ! Xem [wa].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Òa: Khóc òa lên;
② (văn) Nôn, mửa, thổ ra. Xem [wa].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng đàn hát êm tai — Tiếng trẻ con khóc. Cũng nói: Oa oa — Nôn mửa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典