Kanji Version 13
logo

  

  

oa [Chinese font]   →Tra cách viết của 蛙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
oa
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con ếch
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ếch, nhái. § Con ếch tục gọi là “kim tuyến oa” , là “điền kê” , là “thủy kê tử” . Con chẫu gọi là “thanh oa” , lại gọi là “vũ oa” . Con cóc gọi là “thiềm thừ” . Ễnh ương gọi là “hà mô” . Giống ếch, giống chẫu hay kêu hay giận cho nên tiếng nhạc dâm gọi là “oa thanh” , phát cáu gọi là “oa nộ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Một giống động vật có xương sống, ở được cả nước cả cạn. Con ếch tục gọi là kim tuyến oa , là điền kê , là thuỷ kê tử . Con chẫu gọi là thanh oa , lại gọi là vũ oa . Con cóc gọi là thiềm thừ . Ễnh ương gọi là hà mô . Giống ếch, giống chẫu hay kêu hay giận cho nên tiếng nhạc dâm gọi là oa thanh , phát cáu gọi là oa nộ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Con nhái, ếch, ếch nhái: Ếch ngồi đáy giếng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chẫu chuộc ( thuộc loài ếch nhái ).
Từ ghép
kim tuyến oa • kim tuyến oa 线 • thanh oa • vũ oa



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典