Kanji Version 13
logo

  

  

ninh [Chinese font]   →Tra cách viết của 擰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
ninh
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. vắt, treo lên
2. sai lầm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vắt, vặn, kết. ◎Như: “ninh thủ cân” vắt khăn tay.
2. (Động) Véo. ◇Hồng Lâu Mộng : “Bảo Thoa dã nhẫn bất trụ, tiếu trước bả Đại Ngọc tai thượng nhất ninh” , (Đệ bát hồi) Bảo Thoa cũng không nhịn được, cười, véo trên má Đại Ngọc một cái.
3. (Phó) Sai, trật. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : “Ngã thị bả lưỡng dạng đông tây đích danh nhi kí ninh liễu” 西 (Đệ tam thập bát hồi) Tôi nhớ lầm tên của hai thứ đó rồi.
4. (Tính) Cứng đầu, cố chấp, bướng bỉnh. ◎Như: “giá tiểu hài tử tì khí chân ninh” thằng bé con này tính tình thật là bướng bỉnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Vắt, như ninh thủ cân vắt cái khăn tay.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vắt, vặn, véo, kết: Vắt quần áo; Mọi người kết thành một khối; Véo nó một cái. Xem [nêng], [nìng].
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Bướng bỉnh, cứng đầu, cứng cổ. Xem [níng], nêng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay xoắn lại — Làm trái lại.

nịnh
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm trái lại — Sai lầm. Td: Kí nịnh ( nhớ lộn cái này sang cái kia ) — Một âm là Ninh. Xem Ninh.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典