Kanji Version 13
logo

  

  

niết [Chinese font]   →Tra cách viết của 捏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
niết
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cấu, véo
2. nắm chặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nặn, nắn. ◎Như: “niết giáo tử” nắn bánh bột (sủi cảo), “niết nê nhân nhi” nặn hình người đất.
2. (Động) Cấu, véo, nhón. ◎Như: “niết tị tử” nhéo mũi.
3. (Động) Toát ra. ◎Như: “niết nhất bả lãnh hãn” toát mồ hôi lạnh (vì sợ hãi).
4. (Động) Cầm, nắm. ◇Trịnh Quang Tổ : “Yêm niết trụ giá ngọc bội, mạn mạn đích hành tương khứ” , (Trâu Mai Hương , Đệ nhất chiết) Ta cầm lấy cái vòng ngọc, thong thả đi ra.
5. (Động) Bịa đặt, co kéo phụ hội đặt điều, hư cấu. ◇Liêu trai chí dị : “Khủng thị phi chi khẩu niết tạo hắc bạch” (Cát Cân ) Sợ miệng thị phi đặt điều đen trắng.
6. Tục viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Nắm nặn, nắm đất gọi là niết.
② Cùng co kéo phụ hội với nhau cũng gọi là niết. Tục viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bóp, nắm;
② Nặn, đắp: Nặn hình người bằng đất;
③ Nặn, bịa đặt;
④ Co kéo phụ hội với nhau. Cv. .
Từ ghép
niết cổ • niết tạo • niết tích • niết tích



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典