Kanji Version 13
logo

  

  

giáo [Chinese font]   →Tra cách viết của 餃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
giáo
phồn thể

Từ điển phổ thông
phấn bột
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bánh nhân bao bột. ◎Như: “chưng giảo” bánh bột hấp, “thủy giảo” sủi cảo.
Từ điển Thiều Chửu
① Phấn bột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chất ngọt, chất đường để làm bánh — Một âm là Kiểu. Xem Kiểu.

giảo
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bánh nhân bao bột. ◎Như: “chưng giảo” bánh bột hấp, “thủy giảo” sủi cảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bánh cheo (làm bằng bột mì nhân thịt, hấp hay luộc): Bánh cheo; Luộc bánh cheo, bánh cheo luộc; Bánh cheo hấp, hấp bánh cheo.
Từ ghép
giảo tử • hà giảo • thuỷ giảo



kiểu
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bánh làm bằng bột gạo và đường, mật. Cũng gọi Kiểu nhị — Một âm là Giáo.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典