Kanji Version 13
logo

  

  

xả [Chinese font]   →Tra cách viết của 扯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
xả
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
xé ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xé, bóc ra. ◇Thủy hử truyện : “Dã bất sách khai lai khán, tựu thủ xả đắc phấn toái” , (Đệ tứ thập thất hồi) Đã không mở (thư) ra xem, mà thuận tay xé vụn.
2. (Động) Níu, lôi, kéo. ◇Tây du kí 西: “Thanh y nữ dụng thủ xả hạ chi lai, hồng y nữ trích liễu” , (Đệ ngũ hồi) (Tiên) nữ áo xanh lấy tay níu cành xuống, (tiên) nữ áo đỏ hái (quả đào).
3. (Động) Rút, nhổ. ◎Như: “xả thảo” nhổ cỏ.
4. (Động) Giương lên. ◇Cảnh thế thông ngôn : “Sấn trước giá khắc nhi thuận phong, xả liễu mãn bồng” , 滿 (Vương An Thạch ) Thừa dịp ngay lúc thuận gió, giương hết cánh buồm.
5. (Động) Nói chuyện phiếm, tán gẫu. ◎Như: “nhàn xả” tán gẫu, “đông lạp tây xả” 西 nói chuyện tào lao.
Từ điển Thiều Chửu
① Xé ra.
② Tục gọi sự dắt dẫn dời đổi là xả cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kéo, lôi, níu: Kéo rách áo; Níu lấy không buông anh ta ra; Cất cao tiếng gọi;
② Xé: Xé thư ra xem; Xé 2 thước vải;
③ Nói chuyện phiếm, tán gẫu: Tán chuyện; Tán gẫu, nói lăng nhăng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xé ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xé rách lìa ra — Kéo. Dắt — Như chữ Xả .
Từ ghép
xả liệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典