Kanji Version 13
logo

  

  

sách [Chinese font]   →Tra cách viết của 拆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
sách
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nứt ra
2. huỷ đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở ra, bóc, tháo. ◎Như: “sách tín” mở thư. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Nhân báo Từ Châu hữu chiến thư đáo, Tháo sách nhi quan chi” , (Đệ thập nhất hồi) Có người báo Từ Châu có chiến thư đến, (Tào) Tháo mở ra xem.
2. (Động) Nứt ra. ◇Dịch Kinh : “Lôi vũ tác nhi bách quả mộc giai giáp sách” (Giải quái ) Sấm mưa nổi lên mà trăm quả cỏ cây đều nứt vỏ.
3. (Động) Hủy hoại, phá. ◎Như: “sách hủy” phá bỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Nứt ra, như giáp sách nứt nanh.
② Huỷ đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Tiết ra ngoài (ỉa đái). Xem [chai].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tháo, dỡ, bóc, mở: Tháo vỏ chăn; Dỡ nhà; Bóc thư; Mở (bóc) niêm phong; Dỡ gói ra;
② (văn) Nứt ra: Nứt nanh;
③ (văn) Huỷ đi. Xem [ca].
Từ ghép
sách tá • sách tán

xích
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rách ra. Nứt ra — Mở ra — Cũng đọc Sách.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典