Kanji Version 13
logo

  

  

mi [Chinese font]   →Tra cách viết của 劘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
mi
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt, tước, gọt. ◇Trương Tỉnh : “Sa thạch thứ túc như đao mi” (Đam phu thán ) Cát đá đâm vào chân như dao cắt.
2. (Động) Khuyên, can gián. ◇Hán Thư : “Giả San tự hạ mi thượng” (Giả San đẳng truyện ) Giả San tự hạ mình can gián vua.
3. (Động) Gần sát, bách cận. ◇La Ẩn : “Tả giới phi lâu, Hữu mi nghiêm thành” , (Trấn hải quân sử viện kí 使) Bên trái tiếp giáp với lầu cao vút, Bên phải gần sát thành đóng kín.
4. (Động) Xoa, xát.
5. (Động) Mài mòn.
6. (Động) Mài giũa.
7. (Động) Rủ xòa xuống. ◇Phó Huyền : “Cấp thúc kì phát nhi mi giác quá ư nhĩ” (Hà yến hảo phục phụ nhân chi phục nghị ) Vội buộc tóc và rủ xòa tóc trái đào xuống quá tai.

my
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cắt
Từ điển Thiều Chửu
① Cắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mài;
② Bàn bạc, can ngăn;
③ Sát, gần sát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao mà tước ra, lột ra — Cắt chia ra.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典