齿 xỉ →Tra cách viết của 齿 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 齒 (8 nét)
Ý nghĩa:
xỉ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. răng
2. tuổi tác
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 齒.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 齒
Từ điển Trần Văn Chánh
① Răng (hoặc vật có hình răng): 長齒 Mọc răng; 拔齒 Nhổ răng; 乳齒 Răng sữa; 鋸齒兒 Răng cưa;
② (cũ) Tuổi, tuổi tác: 齒德 Tuổi tác và đức hạnh; 序齒 Kể tuổi (để định trên dưới); 退而甘食其土之有,以盡吾齒 (Tôi) trở về được ăn những món ngon của miền này cho đến hết tuổi đời (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết);
③ (văn) Kể, kể đến, nói tới, coi trọng, kể là cùng một loại người, đặt ngang hàng (dùng 不齒 với ý phủ định, tỏ ý khinh bỉ): 行動惡劣,人所不齒 Hành động xấu xa, ai cũng thấy không còn là người nữa; 不足掛齒 Không đáng kể; 巫醫樂師百工之人,君子不齒 Thầy cúng, thầy thuốc, nhạc sư và những người làm thợ các nghề, bậc quân tử không kể họ là cùng một loại (không xếp ngang hàng với mình) (Hàn Dũ: Sư thuyết); 不爲其家所齒 Không được nhà mình coi trọng (Tư trị thông giám: Lương kỉ);
④ (văn) Tính số tuổi ngựa;
⑤ (văn) Đụng, chạm: 腐肉之齒利劍 Thịt nát chạm phải gươm bén (Mai Thừa: Thượng thư trùng gián Ngô vương);
⑥ (văn) Con xúc xắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Xỉ 齒.
Từ ghép 6
bào xỉ 刨齿 • bồng đầu lịch xỉ 蓬头历齿 • hạ xỉ 下齿 • lộ xỉ nhi tiếu 露齿而笑 • nhũ xỉ 乳齿 • thượng xỉ 上齿
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典