Kanji Version 13
logo

  

  

劣 liệt  →Tra cách viết của 劣 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 力 (2 nét) - Cách đọc: レツ、おと-る
Ý nghĩa:
kém, inferiority

liệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 劣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
liệt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
kém, ít hơn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Kém. § Đối lại với “ưu” hơn. ◎Như: “ưu thắng liệt bại” hơn được kém thua.
2. (Tính) Hèn mọn. ◎Như: “dong liệt” ngu hèn, “ti liệt” hèn mọn.
3. (Tính) Xấu. ◎Như: “liệt hóa” hàng xấu.
4. (Tính) Ít. ◎Như: “trí tuệ thiển liệt” trí tuệ ít ỏi.
5. (Tính) Yếu đuối. ◇Tào Thực : “Thọ mệnh trường đoản, cốt thể cường liệt” , (Biện đạo luận ) Mạng sống dài ngắn, thể chất mạnh yếu.
6. (Phó) Hơi, chỉ vừa. ◇Sầm Tham : “Nham khuynh liệt thông mã, Thạch trách nan dong xa” , (Lợi Châu đạo trung tác ) Vách núi vừa đủ cho ngựa lọt qua, Đá hẹp khó chứa được xe.
Từ điển Thiều Chửu
① Kém, đối lại với chữ ưu hơn.
② Kém hèn, như dong liệt hèn kém, ti liệt đều là lời chê kém cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xấu, kém, hèn kém, yếu, liệt: Hạng xấu, hạng yếu; Xấu xa;
② Non (kém hơn tiêu chuẩn nhất định).【】liệt hồ [lièhú] (toán) Hồ bán nguyệt non.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yếu kém — Kém cỏi. Xấu. Dở. Td: Ưu thắng liệt bại ( hơn thì thắng, kém thì thua ).
Từ ghép
ác liệt • ác liệt • bỉ liệt • chuyết liệt • liệt hạng • liệt hoá • liệt huynh • nhược liệt • ưu liệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典