驗 nghiệm [Chinese font] 驗 →Tra cách viết của 驗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
nghiệm
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chứng nghiệm, kiểm nghiệm
2. hiệu nghiệm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chứng cớ, bằng chứng. ◇Sử Kí 史記: “Hà dĩ vi nghiệm” 何以為驗 (Ngoại thích thế gia 外戚世家) Lấy gì làm chứng cớ.
2. (Danh) Hiệu quả, kết quả đúng như dự đoán. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thỉnh tác lưỡng chế chi pháp, tất hữu nghiệm” 請作兩制之法, 必有驗 (Tôn Sinh 孫生) Xin làm phép (yểm) cho cả hai (người), tất nhiên có hiệu nghiệm.
3. (Danh) Triệu chứng, chứng trạng của bệnh. ◇Liệt Tử 列子: “Nhị nhân viết: Nguyện tiên văn kì nghiệm” 二人曰: 願先聞其驗 (Thang vấn 湯問) Hai người nói: Xin được nghe trước chứng trạng bệnh ấy.
4. (Động) Khảo sát, xem xét. ◎Như: “nghiệm huyết” 驗血 thử máu (để khảo xét bệnh), “nghiệm thi” 驗屍 kiểm tra thi thể.
5. (Động) Thẩm hạch, chứng thật.
6. (Động) Tương hợp với dự đoán. ◎Như: “ứng nghiệm” 應驗.
Từ điển Thiều Chửu
① Chứng nghiệm.
② Nghiệm xem. Như thí nghiệm 試驗 thử nghiệm.
③ Hiệu nghiệm. Phàm sự gì kết quả tốt không ra ngoài chỗ ý mình đoán đều gọi là nghiệm. Sự gì có thành hiệu cũng gọi là nghiệm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghiệm, kiểm nghiệm, xét nghiệm, chứng nghiệm, khám nghiệm: 試驗 Thí nghiệm; 驗貨 Kiểm nghiệm hàng hoá;
② Hiệu nghiệm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bằng chứng có thể tin được — Xem xét tìm tòi cho đúng — Đúng như sự thật — Có hiệu quả. Td: Hiệu nghiệm.
Từ ghép
án nghiệm 按驗 • chiêm nghiệm 占驗 • chứng nghiệm 證驗 • hiệu nghiệm 效驗 • khám nghiệm 勘驗 • khảo nghiệm 考驗 • kiểm nghiệm 檢驗 • kinh nghiệm 經驗 • linh nghiệm 靈驗 • nghiệm chứng 驗證 • nghiệm thực 驗實 • sát nghiệm 察驗 • tá nghiệm 佐驗 • thật nghiệm 實驗 • thể nghiệm 體驗 • thí nghiệm 試驗 • thực nghiệm 實驗 • trắc nghiệm 測驗 • trưng nghiệm 徵驗 • ứng nghiệm 應驗
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典