Kanji Version 13
logo

  

  

chứng [Chinese font]   →Tra cách viết của 證 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
chứng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. bằng cứ
2. can gián
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tố cáo, cáo phát. ◇Luận Ngữ : “Kì phụ nhương dương, nhi tử chứng chi” , (Tử Lộ ) Cha bắt trộm cừu, con đi tố cáo.
2. (Động) Nghiệm thực, làm chứng (dùng bằng cớ, sự thật làm cho sáng tỏ hay đoán định). ◎Như: “chứng minh” , “chứng thật” .
3. (Danh) Bằng cớ. ◎Như: “kiến chứng” , “chứng cứ” .
4. (Danh) Giấy tờ, thẻ để xác nhận. ◎Như: “đình xa chứng” giấy chứng đậu xe, “tá thư chứng” tờ chứng vay tiền.
5. (Danh) Chứng bệnh. § Thông “chứng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Chứng cớ, nghĩa là cứ lấy cái đã nghe đã thấy để xét nghiệm thực tình vậy. như kiến chứng , chứng cứ , v.v.
② Chứng bệnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chứng, chứng cứ (cớ): Làm chứng; Bằng chứng;
② Chứng minh, chứng tỏ: Chứng minh đề hình học; Điều đó chứng tỏ anh ấy nói thật hay nói dối;
③ Chứng minh thư, giấy chứng, thẻ: Giấy chứng nhận hội viên; Thẻ công tác; Thẻ ra vào; Giấy chứng tiền gởi; Giấy chứng đăng kí công ty; Giấy chứng quyền sở hữu ruộng đất; Giấy chứng quốc tịch tàu; Giấy chứng cổ phiếu;
④ (văn) Chứng bệnh (dùng như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói cho biết — Can ngăn — Dấu hiệu bên ngoài của bệnh trạng. Như chữ Chứng — Nhận thực — Bằng cớ — Làm bằng.
Từ ghép
ấn chứng • bảo chứng • bằng chứng • biện chứng • biện chứng • biện chứng luận • biện chứng pháp • biện chứng pháp • can chứng • chất chứng • chứng cứ • chứng dẫn • chứng hậu • chứng khoán • chứng kiến • chứng minh • chứng nghiệm • chứng nhân • chứng quả • chứng tá • chứng thật • chứng thư • chứng thực • chứng thương • chứng tích • chứng tri • công chứng • dẫn chứng • đối chứng • khảo chứng • lệ chứng • luận chứng • nghiệm chứng • nguỵ chứng • nhân chứng • nhận chứng • phản chứng • tang chứng • viện chứng • yếu chứng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典