雞 kê [Chinese font] 雞 →Tra cách viết của 雞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 隹
Ý nghĩa:
kê
phồn thể
Từ điển phổ thông
con gà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con gà. ◎Như: “mẫu kê” 母雞 gà mái. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thâm đồ mật toán thắng phu quân, Ưng thị thần kê đệ nhất nhân” 深圖密算勝夫君, 應是晨雞第一人 (Vương Thị tượng 王氏像) Mưu tính thâm hiểm hơn chồng, Đúng là "gà mái gáy sáng" bậc nhất.
2. (Danh) § Xem “kê gian” 雞姦.
Từ điển Thiều Chửu
① Con gà.
② Dâm hiếp đàn ông gọi là kê gian 雞姦. Nguyễn Du 阮攸: Thâm đồ mật toán thắng phu quân, Ưng thị thần kê đệ nhất nhân 深圖密算勝夫君,應是晨雞第一人 (Vương Thị tượng 王氏像) mưu tính thâm hiểm hơn chồng, đúng là gà mái gáy sáng bậc nhất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Con) gà: 母雞 Gà mái; 錦雞 Gà gô; 火雞 Gà tây;
②【雞䰽】kê gian [jijian] Sự giao hợp đồng tính (giữa con trai với nhau).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con gà. Hàn Thi Ngoại Truyện: Gà có 5 đức tính: Có ăn thì gọi nhau là nhân, có chí phấn đấu hăng hái gọi là dũng, đêm gáy đúng gọi là tín, chân có cựa sắt là võ, đầu có mào đỏ là văn. Nhân, dũng, tín, võ, văn gồm đủ ( lục súc tranh công ).
Từ ghép
cát kê 割雞 • cát kê yên dụng ngưu đao 割雞焉用牛刀 • cẩm kê 錦雞 • châu kê 珠雞 • chỉ kê mạ cẩu 指雞罵狗 • chỉ kê mạ khuyển 指雞罵犬 • côn kê 鵾雞 • côn kê 鶤雞 • dã kê 野雞 • đấu kê 鬬雞 • điền kê 田雞 • hạt kê 鶡雞 • kê bì 雞皮 • kê cân 雞筋 • kê cốt 雞骨 • kê đầu 雞頭 • kê đầu nhục 雞頭肉 • kê gian 雞奸 • kê gian 雞姦 • kê manh 雞盲 • kê minh 雞鳴 • kê nhãn 雞眼 • kê quan 雞冠 • kê tâm 雞心 • kê tử 雞子 • mẫu kê 母雞 • ô cốt kê 烏骨雞 • quân kê 軍雞 • sa kê 莎雞 • sát kê thủ noãn 殺雞取卵 • sơn kê 山雞 • thuỷ kê tử 水雞子
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典