Kanji Version 13
logo

  

  

卵 noãn  →Tra cách viết của 卵 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 卩 (2 nét) - Cách đọc: ラン、たまご
Ý nghĩa:
trứng, egg

noãn [Chinese font]   →Tra cách viết của 卵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 卩
Ý nghĩa:
côn
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trứng. ◎Như: “kê noãn” trứng gà, “nguy như lũy noãn” nguy như trứng xếp chồng, “thế như noãn thạch” thế như trứng với đá.
2. (Danh) Tế bào sinh dục của giống cái.
3. (Danh) Hạt dái, dịch hoàn.
4. (Danh) Phiếm chỉ sinh thực khí của đàn ông.
5. (Danh) Tục dùng làm tiếng mắng chửi. ◇Trương Thiên Dực : “Na cá Ôn trưởng ban! ... Quản đích noãn sự!” ! ... ! (Bối hồ tử ).
6. (Động) Đẻ trứng, ấp trứng.
7. (Tính) Trắng xanh.
8. Một âm là “côn”. (Danh) “Côn tương” trứng caviar. § Còn gọi là “ngư tử tương” .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trứng cá — Một âm khác là Noãn.

noãn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. quả trứng
2. hột dái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trứng. ◎Như: “kê noãn” trứng gà, “nguy như lũy noãn” nguy như trứng xếp chồng, “thế như noãn thạch” thế như trứng với đá.
2. (Danh) Tế bào sinh dục của giống cái.
3. (Danh) Hạt dái, dịch hoàn.
4. (Danh) Phiếm chỉ sinh thực khí của đàn ông.
5. (Danh) Tục dùng làm tiếng mắng chửi. ◇Trương Thiên Dực : “Na cá Ôn trưởng ban! ... Quản đích noãn sự!” ! ... ! (Bối hồ tử ).
6. (Động) Đẻ trứng, ấp trứng.
7. (Tính) Trắng xanh.
8. Một âm là “côn”. (Danh) “Côn tương” trứng caviar. § Còn gọi là “ngư tử tương” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái trứng. Như nguy như luỹ noãn nguy như trứng xếp chồng, thế như noãn thạch thế như trứng với đá. Nghĩa là cứng mềm không chịu nổi nhau vậy. Nuôi nấng cũng gọi là noãn dực nghĩa là như chim ấp trứng vậy.
② Cái hạt dái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trứng, tế bào trứng, bọc trứng (cá): Thế như trứng với đá;
② (giải) Trứng dái, hòn dái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái trứng — Ấp trứng ( nói về chim gà ) — Cũng chỉ ngoại thận ( hòn dái đàn ông ).
Từ ghép
dĩ noãn đầu thạch • noãn bạch • noãn hình • noãn sào • sát kê thủ noãn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典