Kanji Version 13
logo

  

  

gian [Chinese font]   →Tra cách viết của 姦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
gian
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. gian dối
2. kẻ ác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kẻ tà ác, người làm loạn pháp. ◇Nguyên sử : “Truất gian cử tài” (Sướng Sư Văn truyện ) Truất bỏ kẻ xấu ác, đề cử người tài giỏi.
2. (Danh) Quan hệ không chính đáng giữa nam nữ. ◎Như: “thông gian” thông dâm.
3. (Danh) Sự họa loạn. ◇Trâu Dương : “Cố thiên thính sanh gian, độc nhậm thành loạn” , (Ngục trung thượng lương vương thư ) Cho nên nghe thiên lệch thì sinh họa, chuyên quyền độc đoán thì thành loạn.
4. (Động) Phát sinh hành vi bất chính, làm việc tà dâm. ◎Như: “cưỡng gian” hiếp dâm, “gian ô” dâm ô.
5. (Tính) Xảo trá, tà ác. ◇Quản Tử : “Dân bần tắc gian trí sanh” (Bát quan ) Dân nghèo thì mưu trí xảo trá phát sinh.
Từ điển Thiều Chửu
① Gian giảo, như chữ gian .
② Gian dâm.
③ Kẻ ác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gian dối, gian xảo, quỷ quyệt: Mưu kế quỷ quyệt; ! Người này gian xảo lắm!;
② Kẻ gian: Hán gian;
③ Tà, dâm, gian dâm, thông dâm: Hiếp dâm; Thông dâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Riêng tư, chỉ nghĩ cho riêng mình — Thông dâm với người khác — Làm loạn Gây rối — Ăn trộm — Dối trá — Dùng như chữ Gian .
Từ ghép
cưỡng gian • cưỡng gian dân ý • gian dâm • gian tà • kê gian • trừ gian • viễn gian



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典