Kanji Version 13
logo

  

  

côn  →Tra cách viết của 鶤 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 鳥 (11 nét)
Ý nghĩa:
côn
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống gà lớn (ngày xưa).
2. (Danh) Tên khác của chim “phụng hoàng” .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Côn kê : Con gà thật lớn — Một tên chỉ loài chim phượng hoàng.
Từ ghép 1
côn kê




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典