Kanji Version 13
logo

  

  

lãm [Chinese font]   →Tra cách viết của 覽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 見
Ý nghĩa:
lãm
phồn thể

Từ điển phổ thông
xem, ngắm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xem. ◎Như: “nhất lãm vô dư” xem rõ hết thảy. ◇Nguyễn Trãi : “Lãm huy nghĩ học minh dương phượng” (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí ) Nhìn ánh sáng muốn học chim phượng gáy vừng đông.
2. (Động) Đọc duyệt. ◎Như: “bác lãm quần thư” đọc rộng các sách.
3. (Động) Chịu nhận, nghe theo. ◇Chiến quốc sách : “Đại Vương lãm kì thuyết, nhi bất sát kì chí thật” , (Tề sách nhị, Trương Nghi vị Tần liên hoành ) Đại Vương nghe lời đó mà không xét cái thực tại.
Từ điển Thiều Chửu
① Xem. Như bác lãm xem rộng, lên cao coi khắp bốn phía gọi là nhất lãm vô dư xem rõ hết thảy. Nguyễn Trãi : Lãm huy nghĩ học minh dương phượng nhìn ánh sáng muốn học chim phượng gáy vừng đông.
② Chịu nhận.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem, ngắm: Xem rộng; Phòng đọc sách; Nhìn thấy tất cả, xem khắp bốn phía; Cái tình (sinh ra) khi nhìn ngắm cảnh vật;
② (văn) Chịu nhận;
③ (Họ) Lãm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn xem. Coi. Hoa Tiên có câu: » Lãm qua chuẩn doãn lời tâu. Cờ sai gươm hộp mặc dầu tiện nghi «.
Từ ghép
bác lãm • bác lãm hội • du lãm • duyệt lãm • kiền khôn nhất lãm • lãm thuý • lịch lãm • ngự lãm • nhàn lãm • nhất lãm • phi lãm • phiếm lãm • phụ châm tiện lãm 便 • sứ trình tiện lãm khúc 使便 • thưởng lãm • triển lãm • tứ lục bị lãm • việt sử bị lãm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典