Kanji Version 13
logo

  

  

phiếm [Chinese font]   →Tra cách viết của 泛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
phiếm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. phù phiếm
2. chèo thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trôi nổi, bồng bềnh, lênh đênh. ◇Tô Thức : “Tô Tử dữ khách phiếm chu ư Xích Bích chi hạ” (Tiền Xích Bích phú ) Tô Tử cùng với khách bơi thuyền chơi ở dưới núi Xích Bích.
2. (Động) Hiện ra, bốc lên. ◎Như: “kiểm thượng phiếm liễu nhất tằng hồng quang” trên mặt bừng đỏ lên (một lớp). ◎Như: “na điều thủy câu phiếm trước nhất trận trận ác xú” cái rãnh nước đó bốc lên từng luồng hôi thối.
3. (Động) Tràn, ngập. ◇Diệp Đình Quản : “Hà lộ bạo trướng, tây phiếm đông tố” , 西 (Xuy võng lục , Tam Hà huyện liêu bi ).
4. (Động) Lật, lật đổ. ◎Như: “phiếm giá” lật xe. ◇Sử Kí : “Tề vương khởi, Hiếu Huệ diệc khởi, thủ chi dục câu vi thọ, thái hậu nãi khủng, tự khởi phiếm Hiếu Huệ chi” , , , , (Lữ thái hậu bổn kỉ ) Tề vương đứng dậy, Hiếu Huệ cũng đứng dậy nâng chén muốn cùng (với Tề vương) chúc thọ, thái hậu sợ quá, tự mình đứng dậy hất đổ chén rượu của Hiếu Huệ.
5. (Động) Thua, bại. ◇Hán Thư : “Đại mệnh tương phiếm, mạc chi chấn cứu” , (Thực hóa chí thượng ) Mệnh lớn sắp thất bại, không ai cứu vãn được.
6. (Tính) Không thiết thực. ◎Như: “văn chương phù phiếm” văn chương không thiết thực.
7. (Tính) Ố, bẩn, ô nhiễm. § Thông “phiếm” . ◎Như: “kỉ trương phiếm hoàng đích tướng phiến” mấy tấm hình ố vàng.
8. (Phó) Không chuyên chỉ vào một sự gì nhất định. ◎Như: “phiếm luận” bàn phiếm, nói chuyên không theo một chủ đề, mục đích rõ rệt.
9. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. ◎Như: “quảng phiếm” rộng khắp.
Từ điển Thiều Chửu
① Nổi lồng bồng.
② Phù phiếm (không thiết thực).
③ Nói phiếm, không chuyên chỉ vào một sự gì gọi là phiếm luận bàn phiếm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Trôi nổi, nổi lềnh bềnh, lênh đênh: Đi chơi thuyền;
② Hiện ra, ửng lên, phảng phất: Mặt ửng đỏ; Phảng phất mùi thơm;
③ Rộng, rộng khắp, chung chung, bông lông, phù phiếm, qua loa: Bàn rộng; Chỉ chung; Và lại ung dung qua lại mà quan sát rộng khắp (Lưu Hướng: Cửu thán, Tư cổ);
④ Lan tràn, tràn ngập, ngập lụt: Vùng Hoàng Hà ngập lụt trước kia;
⑤ (văn) Lật đổ: ,… Ngựa làm lật xe, ... cũng là do cách người ta điều khiển nó mà thôi (Hán thư: Võ đế kỉ). Xem [fàn], [Fàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nổi trên mặt nước — Trôi nổi, không nhất định — Rộng rãi — Như hai chữ Phiếm , .
Từ ghép
phiếm ái • phiếm bạc • phiếm du • phiếm đĩnh • phiếm lạm • phiếm lãm • phiếm luận • phiếm luận • phiếm quan • phiếm xưng • phiêu phiếm • phổ phiếm • phù phiếm • quảng phiếm 广 • quảng phiếm

phủng
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lật úp — Một âm là Phiếm. Xem Phiếm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典