續 tục [Chinese font] 續 →Tra cách viết của 續 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
tục
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiếp tục, tiếp theo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nối liền, tiếp theo. ◎Như: “liên tục” 連續 nối liền, “tiếp tục” 接續 tiếp theo, “tục huyền” 續絃 nối dây đàn đã đứt (ý nói lấy vợ kế). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tương tục khổ bất đoạn” 相續苦不斷 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Khổ đau nối tiếp nhau không đứt.
2. (Động) Nối dõi, kế thừa. ◎Như: “tự tục” 嗣 續 nối dõi.
3. (Động) Thêm vào, bổ sung. ◎Như: “lô tử cai tục môi liễu” 爐子該續煤了 lò cần thêm than vào.
4. (Danh) Thể lệ, thứ tự phải làm theo. ◎Như: “thủ tục” 手續.
5. (Danh) Sự cũ lập lại, việc cũ tái diễn. ◇Sử Kí 史記: “Nhi thính tế thuyết, dục tru hữu công chi nhân, thử vong Tần chi tục nhĩ” 而聽細說, 欲誅有功之人, 此亡秦之續耳 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay lại nghe lời ton hót (của bọn tiểu nhân), định giết người có công. Như thế là noi theo con đường diệt vong của Tần.
6. (Danh) Họ “Tục”.
Từ điển Thiều Chửu
① Liền nối, đứt rồi lại nối liền gọi là tục. Như liên tục 連續, tiếp tục 接續. Nay gọi lấy vợ kế là dao tục 膠續 hay tục huyền 續弦, nói ý như đàn đứt lại căng dây khác vậy.
② Nối đời, như tự tục 嗣續 con cháu.
③ Người nổi lên sau gọi là tục.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếp theo, nối liền, nối tiếp: 繼續 Tiếp tục; 連續 Liên tục;
② (văn) Nối dõi, nối đời: 嗣續 Con cháu;
③ Thêm vào: 爐子該續煤了 Lò cần thêm than vào;
④ [Xù] (Họ) Tục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nối lại — Nối tiếp.
Từ ghép
canh tục 賡續 • cẩu vĩ tục điêu 狗尾續貂 • cẩu vĩ tục tiêu 狗尾續貂 • duyên tục 延續 • đại việt sử kí bản kỉ tục biên 大越史記本紀續編 • đại việt sử kí tục biên 大越史記續編 • kế tục 繼續 • kính hải tục ngâm 鏡海續吟 • lạc tục 絡續 • liên tục 連續 • lục tục 陸續 • thủ tục 手續 • tiếp tục 接續 • trì tục 持續 • tục bản 續本 • tục bản 續版 • tục biên 續編 • tục huyền 續絃 • tục truyền kì 續傳奇 • tự tục 嗣續 • việt sử tục biên 越史續編
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典