Kanji Version 13
logo

  

  

trát [Chinese font]   →Tra cách viết của 紮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
trát
phồn thể

Từ điển phổ thông
chét, bó, buộc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đóng quân. ◎Như: “trát doanh” đóng doanh. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tháo tâm khiếp bạt trại, thối tam thập lí, tựu không khoát xử trát doanh” , 退, (Đệ thất thập nhị hồi) (Tào) Tháo hoảng sợ, nhổ trại, lui ba mươi dặm, tìm chỗ rộng rãi đóng doanh.
2. (Động) Chét, bó, buộc, dựng, kết. ◎Như: “tha trát khởi tha đích đầu phát” cô ta tết tóc của mình lại.
3. (Danh) Lượng từ: bó, gói, cuộn. ◎Như: “nhất trát” một gói đồ, “lưỡng trát tiên hoa” hai bó hoa tươi, “nhất trát tuyến” một cuộn chỉ.
Từ điển Thiều Chửu
① Chét, bó, một gói đồ cũng gọi là nhất trát.
② Ðóng quân, như trát doanh đóng dinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bó, tết, dựng, buộc: Bó lại; Dựng cổng chào; Cô ta tết tóc của mình lại;
② (loại) Bó, cuộn: Một cuộn chỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Giãy: Giãy giụa. Xem [zha], [zha].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Châm, thêu, đâm, chọc: Châm (kim); Thêu hoa; Cành cây đâm xước cả tay;
② Hụp xuống, lặn xuống, xen, rúc: Hụp xuống nước; Xen vào đám đông người; Đứa bé rúc vào lòng mẹ. Xem [zhá].
Từ điển Trần Văn Chánh
Đóng, cắm: Đóng dinh, cắm trại; Đóng quân, đóng chốt, cắm chốt.
Từ ghép
bao trát



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典