紮 trát [Chinese font] 紮 →Tra cách viết của 紮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
trát
phồn thể
Từ điển phổ thông
chét, bó, buộc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đóng quân. ◎Như: “trát doanh” 紮營 đóng doanh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tháo tâm khiếp bạt trại, thối tam thập lí, tựu không khoát xử trát doanh” 操心怯拔寨, 退三十里, 就空闊處紮營 (Đệ thất thập nhị hồi) (Tào) Tháo hoảng sợ, nhổ trại, lui ba mươi dặm, tìm chỗ rộng rãi đóng doanh.
2. (Động) Chét, bó, buộc, dựng, kết. ◎Như: “tha trát khởi tha đích đầu phát” 她紮起她的頭髮 cô ta tết tóc của mình lại.
3. (Danh) Lượng từ: bó, gói, cuộn. ◎Như: “nhất trát” 一紮 một gói đồ, “lưỡng trát tiên hoa” 兩紮鮮花 hai bó hoa tươi, “nhất trát tuyến” 一紮線 một cuộn chỉ.
Từ điển Thiều Chửu
① Chét, bó, một gói đồ cũng gọi là nhất trát.
② Ðóng quân, như trát doanh 紮營 đóng dinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bó, tết, dựng, buộc: 摁紮起來Bó lại; 紮彩牌樓Dựng cổng chào; 她紮起她的頭髮Cô ta tết tóc của mình lại;
② (loại) Bó, cuộn: 一紮線 Một cuộn chỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Giãy: 掙紮 Giãy giụa. Xem 紮 [zha], 紮 [zha].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Châm, thêu, đâm, chọc: 紮針 Châm (kim); 紮花 Thêu hoa; 樹枝把手紮破了 Cành cây đâm xước cả tay;
② Hụp xuống, lặn xuống, xen, rúc: 扎猛子 Hụp xuống nước; 紮在人群裡 Xen vào đám đông người; 小孩紮到母親懷裡 Đứa bé rúc vào lòng mẹ. Xem 紮 [zhá].
Từ điển Trần Văn Chánh
Đóng, cắm: 紮營 Đóng dinh, cắm trại; 駐紮Đóng quân, đóng chốt, cắm chốt.
Từ ghép
bao trát 包紮
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典