Kanji Version 13
logo

  

  

bài [Chinese font]   →Tra cách viết của 牌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 片
Ý nghĩa:
bài
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái biển yết thị
2. thẻ bài
3. cỗ bài (chơi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bảng, cái biển. ◎Như: “chiêu bài” hay “bài thị” mảnh ván đề chữ làm dấu hiệu hay yết thị, “môn bài” biển số nhà. ◇Tây du kí 西: “Thành thượng hữu nhất thiết bài, bài thượng hữu tam cá đại tự, nãi u minh giới” , , (Đệ tam hồi) Trên tòa thành có một biển sắt, trên biển có ba chữ lớn đề "Cõi u minh".
2. (Danh) Nhãn hiệu, hiệu. ◎Như: “bài hiệu” nhãn hiệu (buôn bán), “mạo bài” giả hiệu.
3. (Danh) Thẻ bài, ngày xưa dùng để làm tin. ◇Nguyễn Du : “Kim bài thập nhị hữu di hận” (Yển Thành Nhạc Vũ Mục ban xứ ) Mười hai thẻ kim bài để lại mối hận. § Ghi chú: Nhắc việc “Tần Cối” giả lệnh vua, một ngày phát mười hai thẻ kim bài ra mặt trận triệu “Nhạc Phi” về, rồi hạ ngục giết.
4. (Danh) Một loại binh khí thời cổ. Tức “thuẫn bài” mộc bài.
5. (Danh) Cỗ bài, các thứ bài đánh bạc. ◎Như: “đả bài” đánh bài, “chỉ bài” bài tổ tôm.
6. (Danh) “Bài vị” bảng gỗ hay giấy trên viết tên để thờ.
7. (Danh) Tên gọi, bài nhạc. ◎Như: “từ bài” bài từ, “khúc bài” bài nhạc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bảng, dùng mảnh ván đề chữ làm dấu hiệu hay yết thị gọi là chiêu bài hay bài thị .
② Thẻ bài, dùng để làm tin.
③ Cỗ bài, các thứ bài đánh bạc.
④ Bài vị (viết tên hiệu vào gỗ hay giấy để thờ gọi là bài vị).
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Tấm) biển: Biển chỉ đường; Biển ghi số nhà;
② Nhãn hiệu, hiệu: Bút máy nhãn hiệu Thiên Long; Giả hiệu;
③ Bài: Đánh bài, chơi bài;
④ Mộc: Cái mộc đỡ tên;
⑤ (văn) Thẻ bài (dùng để làm tin);
⑥ (văn) Bài vị (để thờ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm bảng — Cái thẻ, dùng làm dấu hiệu.
Từ ghép
bài ấn • bài chiếu • bài hiệu • bài sai • bài vị • bàng bài • chỉ bài • chiêu bài • đả bài • đáng tiễn bài • đằng bài • hoả bài • mạo bài • môn bài • nha bài • xưởng bài • xưởng bài



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典