稱 xưng, xứng [Chinese font] 稱 →Tra cách viết của 稱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
xưng
phồn thể
Từ điển phổ thông
gọi bằng, gọi là, xưng là
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cân (để biết nặng nhẹ). ◎Như: “bả giá bao mễ xưng nhất xưng” 把這包米稱一稱 đem bao gạo này ra cân.
2. (Động) Gọi, kêu là. ◎Như: “xưng huynh đạo đệ” 稱兄道弟 anh anh em em, gọi nhau bằng anh em (thân mật), “tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư” 尊稱孔子為至聖先師 gọi tôn Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
3. (Động) Nói. ◎Như: “thử địa cứ xưng hữu khoáng sản” 此地據稱有礦產 đất này theo người ta nói là có quặng mỏ.
4. (Động) Khen ngợi, tán dương, tán tụng. ◇Luận Ngữ 論語: “Kí bất xưng kì lực, xưng kì đức dã” 驥不稱其力, 稱其德也 (Hiến vấn 憲問) Ngựa kí, người ta không khen sức lực của nó, mà khen đức tính (thuần lương) của nó.
5. (Động) Tự nhận, tự phong. ◎Như: “xưng đế” 稱帝 (tự) xưng là vua, “xưng bá” 稱霸 (tự) xưng là bá.
6. (Động) Dấy lên, cử. ◎Như: “xưng binh khởi nghĩa” 稱兵起義 dấy quân khởi nghĩa.
7. (Danh) Danh hiệu. ◎Như: “biệt xưng” 別稱 biệt hiệu, “thông xưng” 通稱 tên quen gọi.
8. (Danh) Thanh danh, danh tiếng.
9. Một âm là “xứng”. (Danh) Cái cân. § Cũng như “xứng” 秤. ◎Như: “thị xứng” 市稱 cái cân theo lối xưa.
10. (Động) Thích hợp, thích đáng. ◎Như: “xứng chức” 稱職 xứng đáng với chức vụ, “xứng tâm như ý” 稱心如意 vừa lòng hợp ý.
Từ điển Thiều Chửu
① Cân nhắc.
② Nói phao lên, như xưng đạo 稱道 nói tưng bốc lên.
③ Danh hiệu, như tôn xưng 尊稱 danh hiệu ngài. Tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư 尊稱孔子為至聖先師 tôn xưng Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
④ Một âm là xứng. Cái cân.
⑤ Xứng đáng.
⑥ Vừa phải.
⑦ Vay.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cân: 稱糧 Cân lương thực;
② Gọi, xưng: 簡稱 Gọi tắt; 自稱 Tự xưng;
③ Nói: 據稱 Có người nói, theo người ta nói;
④ Khen: 連聲稱好 Tấm tắt khen hay;
⑤ Dấy: 稱兵 Dấy binh. Xem 稱 [chèn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gọi tên. Kêu tên. Td: Xưng hô — Khen ngợi. Td: Xưng tụng — Khai ra. Td: Xưng xuất — Một âm là Xứng. Xem Xứng.
Từ ghép
bao xưng 褒稱 • biệt xưng 別稱 • bội xưng 倍稱 • cung xưng 供稱 • danh xưng 名稱 • hoặc xưng 或稱 • khiêm xưng 謙稱 • mạo xưng 冒稱 • niết xưng 揑稱 • phiếm xưng 泛稱 • quá xưng 過稱 • tiêu xưng 標稱 • tục xưng 俗稱 • tuyên xưng 宣稱 • tự xưng 自稱 • xưng bá 稱霸 • xưng binh 稱兵 • xưng cử 稱舉 • xưng danh 稱名 • xưng dương 稱揚 • xưng đế 稱帝 • xưng hiệu 稱號 • xưng hô 稱呼 • xưng hùng 稱雄 • xưng tán 稱贊 • xưng thần 稱臣 • xưng thương 稱觴 • xưng tụng 稱頌 • xưng vương 稱王 • xưng xuất 稱出
xứng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vừa, hợp với, xứng với
2. cái cân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cân (để biết nặng nhẹ). ◎Như: “bả giá bao mễ xưng nhất xưng” 把這包米稱一稱 đem bao gạo này ra cân.
2. (Động) Gọi, kêu là. ◎Như: “xưng huynh đạo đệ” 稱兄道弟 anh anh em em, gọi nhau bằng anh em (thân mật), “tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư” 尊稱孔子為至聖先師 gọi tôn Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
3. (Động) Nói. ◎Như: “thử địa cứ xưng hữu khoáng sản” 此地據稱有礦產 đất này theo người ta nói là có quặng mỏ.
4. (Động) Khen ngợi, tán dương, tán tụng. ◇Luận Ngữ 論語: “Kí bất xưng kì lực, xưng kì đức dã” 驥不稱其力, 稱其德也 (Hiến vấn 憲問) Ngựa kí, người ta không khen sức lực của nó, mà khen đức tính (thuần lương) của nó.
5. (Động) Tự nhận, tự phong. ◎Như: “xưng đế” 稱帝 (tự) xưng là vua, “xưng bá” 稱霸 (tự) xưng là bá.
6. (Động) Dấy lên, cử. ◎Như: “xưng binh khởi nghĩa” 稱兵起義 dấy quân khởi nghĩa.
7. (Danh) Danh hiệu. ◎Như: “biệt xưng” 別稱 biệt hiệu, “thông xưng” 通稱 tên quen gọi.
8. (Danh) Thanh danh, danh tiếng.
9. Một âm là “xứng”. (Danh) Cái cân. § Cũng như “xứng” 秤. ◎Như: “thị xứng” 市稱 cái cân theo lối xưa.
10. (Động) Thích hợp, thích đáng. ◎Như: “xứng chức” 稱職 xứng đáng với chức vụ, “xứng tâm như ý” 稱心如意 vừa lòng hợp ý.
Từ điển Thiều Chửu
① Cân nhắc.
② Nói phao lên, như xưng đạo 稱道 nói tưng bốc lên.
③ Danh hiệu, như tôn xưng 尊稱 danh hiệu ngài. Tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư 尊稱孔子為至聖先師 tôn xưng Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
④ Một âm là xứng. Cái cân.
⑤ Xứng đáng.
⑥ Vừa phải.
⑦ Vay.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vừa, hợp, xứng đáng, xứng với: 稱心 Vừa ý, hợp ý. Xem 稱 [cheng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cân. Như chữ Xứng 秤 — Đo sức nặng. Cân nhắc — Ngang bằng với. Thành ngữ: » Xứng đôi vừa lứa « — Thích hợp với. Đáng như thế. Truyện Nhị độ mai : » Trách vì phúc bạc xứng đâu má đào « — Một âm là Xưng. Xem Xưng.
Từ ghép
báo xứng 報稱 • đối xứng 對稱 • phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến 非對稱式數據用戶線 • tương xứng 相稱 • xứng chức 稱職 • xứng hoành 稱衡 • xứng hợp 稱合 • xứng khoái 稱快 • xứng tâm 稱心 • xứng ý 稱意
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典