Kanji Version 13
logo

  

  

憲 hiến  →Tra cách viết của 憲 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: ケン
Ý nghĩa:
hiến pháp, constitution

hiến [Chinese font]   →Tra cách viết của 憲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
hiến
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. pháp luật, hiến pháp
2. quan trên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Pháp luật, mệnh lệnh. ◇Nguyễn Trãi : “Đáo để chung đầu hiến võng trung” (Hạ tiệp ) Cuối cùng rồi phải sa vào lưới pháp luật.
2. (Danh) Điển phạm, tiêu chuẩn, mẫu mực. ◇Thi Kinh : “Văn vũ Cát Phủ, Vạn bang vi hiến” , (Tiểu Nhã , Lục nguyệt ) (Quan đại tướng) Cát Phủ văn võ (song toàn), Làm phép tắc cho muôn nước.
3. (Danh) Nói tắt của “hiến pháp” . ◎Như: “lập hiến” thành lập hiến pháp, “vi hiến” vi phạm hiến pháp, “tu hiến” sửa đổi hiến pháp.
4. (Danh) Tục cũ tôn xưng quan trên là “hiến”. ◎Như: “đại hiến” , “hiến đài” cũng như ta kêu là Cụ lớn vậy. ◇Liêu trai chí dị : “Nãi tường chư hiến, đại sanh giải miễn, cánh thích sanh” , , (Hồng Ngọc ) Bèn trình rõ lên quan trên, thay sinh xin khỏi tội, rồi thả ra.
5. (Động) Ban bố, công bố. ◇Chu Lễ : “Nãi tuyên bố vu tứ phương, hiến hình cấm” , (Thu quan , Tiểu tư khấu ) Rồi tuyên bố khắp bốn phương, ban bố hình cấm.
6. (Động) Bắt chước, phỏng theo. ◇Tam quốc chí : “Phủ hiến khôn điển, ngưỡng thức kiền văn” , (Đỗ Vi Đẳng truyện ) Cúi xuống bắt chước phép tắc của đất, trông lên làm theo chuẩn mực của trời.
Từ điển Thiều Chửu
① Pháp, yết các điều pháp luật lên cho người biết mà theo gọi là hiến, nước nào lấy pháp luật mà trị nước gọi là lập hiến quốc . Tục cũ gọi các quan trên là hiến. Như đại hiến , hiến đài , v.v. (cũng như ta kêu là Cụ lớn vậy).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Pháp lệnh;
② Hiến pháp: Lập hiến;
③ Thông minh;
④ Từ dùng để gọi các quan trên: (hay ) Cụ lớn;
⑤ (văn) Phỏng theo, bắt chước: Cúi xuống phỏng theo phép tắc của đất, trông lên làm theo kiểu mẫu của văn trời (Tam quốc chí);
⑥ (văn) Công bố: Công bố lệnh cấm ở cung vua (Chu lễ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phép tắc lớn lao — Làm cho sáng tỏ ra.
Từ ghép
chế hiến • di hiến • hiến binh • hiến chương • hiến định • hiến pháp • lập hiến • lịch triều hiến chương loại chí • phong hiến • quân hiến • quốc hiến • văn hiến • vi hiến



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典