皤 bà [Chinese font] 皤 →Tra cách viết của 皤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 白
Ý nghĩa:
bà
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. màu trắng bạc
2. bụng to
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trắng. ◇Tôn Nhân Nhụ 孫仁孺: “Ngô dĩ tấn thành bà, Kiến nhữ dong nhan cánh tồi tỏa” 吾已鬢成皤, 見汝容顏更摧挫 (Đông quách kí 東郭記, Xuất nhi oa chi 出而哇之) Tóc ta đã trắng phơ rồi, Trông em càng thể tơi bời dung nhan.
2. (Tính) Vẻ người già tóc bạc. Cũng chỉ “nguyên lão” 元老. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Phân phân thiếu phụ kỉ thành bà” 紛紛少婦幾成皤 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Thiếu phụ đầu xanh chẳng mấy chốc thành bà già tóc bạc.
3. (Tính) To, bự. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Trọc lao khí sắc nghiêm, Bà phúc bình anh cổ” 濁醪氣色嚴, 皤腹瓶甖古 (Vũ trung tác 雨中作).
4. (Động) Phình, phồng ra. ◇Tả truyện 左傳: “Hạn kì mục, bà kì phúc, khí giáp nhi phục” 睅其目, 皤其腹, 棄甲而復 (Tuyên Công nhị niên 宣公二年).
5. (Danh) Chỉ cái bụng trắng của con chẫu (“thanh oa” 青蛙). ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tệ oa câu tống chủ phủ quan, Đế trước hạ phúc thường kì bà” 弊蛙拘送主府官, 帝箸下腹嘗其皤 (Nguyệt thực thi hiệu Ngọc Xuyên Tử tác 月蝕詩效玉川子作).
Từ điển Thiều Chửu
① Trắng, bạc.
② Bụng bè bè, bụng to.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Màu trắng, bạc. 【皤皤】bà bà [pópó] (Đầu tóc) bạc phơ;
② Bụng bè bè, bụng phì, bụng to.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu trắng — Dáng tóc bạc của người già — Dáng bụng phệ.
Từ ghép
bà bà 皤皤 • bà hao 皤蒿
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典