產 sản [Chinese font] 產 →Tra cách viết của 產 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 生
Ý nghĩa:
sản
phồn thể
Từ điển phổ thông
sinh đẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vật phẩm do người làm ra hoặc từ thiên nhiên sinh ra. ◎Như: “quáng sản” 礦產, “thổ sản” 土產, “hải sản” 海產, “đặc sản” 特產.
2. (Danh) Của cải, nhà đất. ◎Như: “tài sản” 財產 tiền của, “bất động sản” 不動產 nhà cửa, ruộng nương, đất đai.
3. (Danh) Họ “Sản”.
4. (Động) Sinh, đẻ. ◎Như: “sản tử” 產子 sinh con, “sản noãn” 產卵 đẻ trứng.
5. (Động) Tạo ra, làm ra (tự nhiên có hoặc do người trồng trọt). ◎Như: “xuất sản” 出產 chế tạo ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Sinh đẻ.
② Chỗ sinh ra, như thổ sản 土產 vật ấy chỉ đất ấy mới có.
③ Của cải, như ruộng đất nhà cửa, đồ đạc để cho người ta nương đó mà sống đều gọi là sản nghiệp 產業.
④ Ðàn bà đẻ gọi là sản phụ 產婦, sau khi đẻ rồi mà ốm gọi là sản hậu 產後, v.v.
⑤ Một thứ âm nhạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sinh đẻ: 早 產 Đẻ non; 魚產卵 Cá đẻ trứng;
② Sản xuất: 沿海盛產魚蝦 Vùng ven biển sản xuất tôm cá;
③ Của cải: 財產 Tài sản; 家產 Gia tài;
④ Sản phẩm: 土產 Thổ sản; 特產 Đặc sản;
⑤ (văn) Một loại âm nhạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẻ con. Td: Sinh sản — Làm ra. Td: Sản xuất — Của cải. Thành ngữ: Khuynh gia bại sản ( cửa nhà nghiêng đổ của cải sạch không ).
Từ ghép
an sản 安產 • bại sản 敗產 • bán sản 半產 • bảo sản 保產 • bất động sản 不動產 • công sản 公產 • cộng sản 共產 • di sản 遺產 • điền sản 田產 • động sản 動產 • gia sản 家產 • hải sản 海產 • hằng sản 恆產 • hộ sản 護產 • hữu sản 有產 • khoáng sản 鑛產 • khuynh gia bại sản 傾家敗產 • lí sản 理產 • lưu sản 流產 • nan sản 難產 • nông sản 農產 • phá sản 破產 • phân sản 分產 • phó sản phẩm 副產品 • quan sản 官產 • quân sản 均產 • quân sản 軍產 • quốc sản 國產 • sản bà 產婆 • sản dục 產育 • sản hậu 產後 • sản khoa 產科 • sản mẫu 產母 • sản môn 產門 • sản ngạch 產額 • sản nghiệp 產業 • sản phẩm 產品 • sản phụ 產婦 • sản thực 產殖 • sản tiền 產前 • sản vật 產物 • sản xuất 產出 • sinh sản 生產 • sinh sản phí 生產費 • súc sản 畜產 • tài sản 財產 • tập sản 集產 • thai sản 胎產 • thổ sản 土產 • thuỷ sản 水產 • tiểu sản 小產 • tư sản 私產 • tư sản 資產 • vật sản 物產 • vô sản 無產
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典